- MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Học phần Tiếng Nhật kinh doanh quốc tế được thiết kế nhằm trang bị cho sinh viên kiến thức cơ sở và các thuật ngữ chuyên môn bằng tiếng Nhật về kinh doanh quốc tế, đề phân tích những tình huống quốc tế của các công ty đa quốc gia trong bối cảnh kinh doanh quốc tế có sự khác biệt về văn hóa, kinh tế, chính trị giữa các quốc gia trong phạm vi sau: Toàn cầu hóa và động lực của toàn cầu hóa; Sự khác biệt giữa các quốc gia về văn hóa kinh doanh, chính trị, kinh tế: Chiến lược kinh doanh quốc tế và phương thức thâm nhập thị trường nước ngoài; Đạo đức trong kinh doanh quốc tế.
2. NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Nội dung |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3) |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4) |
||||
Lý thuyết (thuyết giảng) (1) |
Thực hành, thảo luận (2) |
|||||
1-3 |
Chương 3: Các lý thuyết về kinh doanh quốc tế 国際ビジネスの諸理論 |
3 |
6 |
0 |
9 |
1,2,3,4, 6,7,8 |
4-6 |
Chương 4: CSR của các công ty đa quốc gia và đạo đức doanh nghiệp 多国籍企業のCSRと企業倫理 |
3 |
6 |
9 |
15 |
1,2,3,4,5, 6,7,8 |
7-9 |
Chương 5: Chiến lược tham gia thị trường toàn cầu グローバル市場参入戦略 |
3 |
6 |
0 |
15 |
1,2,3,4,5, 6,7,8 |
10-12 |
Chương 6: Chiến lược marketing toàn cầu グローバル・マーケティング戦略 |
3 |
6 |
9 |
15 |
1,2,3,4,5, 6,7,8 |
13-15 |
Chương 7: Chiến lược sản phẩm toàn cầu グローバル・イノベーション戦略 |
3 |
6 |
0 |
15 |
1,2,3,4,5, 6,7,8 |
16-18 |
Chương 13: Chiến lược quản trị khác biệt văn hóa 異文化マネジメント戦略 |
3 |
6 |
9 |
15 |
1,2,3,4,5, 6,7,8 |
Tổng cộng |
18 |
36 |
27 |
69 |
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
– Thang điểm: 10.
– Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
– Căn cứ vào số buổi đi học và mức độ hoàn thành bài tập – Căn cứ vào bài kiểm tra thường xuyên |
– Đi muộn quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học. – Nghỉ học có phép (có giấy tờ chứng minh bất khả kháng) tính 0,5 buổi đi học. – Đi học nhưng không hoàn thành đầy đủ bài tập tính 0,5 buổi đi học. – Bài kiểm tra bài cũ dưới 5 điểm cũng coi như không hoàn thành bài tập, tính 0,5 buổi đi học |
1,4,7,8 |
10% |
Kiểm tra tgiữa kỳ |
– Nội dung đã học ở 9 buổi đầu
|
– Bài kiểm tra 30 phút là bài điền từ và trắc nghiệm. |
1,2,3,4,5,6 |
30% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
Những nội dung đã học tập và giảng dạy |
Bài thi tự luận đánh giá theo tiêu chí: – Sử dụng ngữ pháp và từ vựng đúng: 5 điểm – Nội dung đúng: 5 điểm |
1,2,3,4, 5,6,7,8 |
60% |
|
|
|
Tổng: |
100% |