- MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:
Học phần này cung cấp thêm cho sinh viên khoảng 300 từ vựng, 100 chữ Hán, 30 mẫu câu và rèn luyện 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết ở trình độ trung cấp nửa đầu (J3). Nội dung giảng dạy của học phần này bao gồm các bài giảng trong giáo trình tiếng Nhật thương mại trung cấp. Các bài giảng giới thiệu và luyện tập từ mới, mẫu câu, cách đọc và cách viết chữ Hán, những bài hội thoại, đọc hiểu về các chủ đề quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày và công việc của người làm việc trong lĩnh vực kinh doanh. Bên cạnh đó, học phần còn trang bị cho sinh viên những kiến thức sơ lược về văn hóa Nhật Bản, văn hóa doanh nghiệp Nhật Bản, kỹ năng của người đi làm trong môi trường tiếng Nhật.
- NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Nội dung |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn |
||||
Lý thuyết (thuyết giảng) |
Thực hành, thảo luận |
|||||
1 |
Bài 6: Lên kế hoạch đi nghỉ với gia đình |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1-5,9,10 |
2 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1-5,9,10 |
|
3 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
6,7,8 |
|
4 |
Bài 7: Hẹn gặp với công ty giới thiệu việc làm |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1-5,9,10 |
5 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1-5,9,10 |
|
6 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
6,7,8 |
|
7 |
Luyện tập tổng hợp |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
6,7,9,10 |
8 |
Bài 8: Gặp gỡ với công ty giới thiệu việc làm |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1-5,9,10 |
9 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1-5,9,10 |
|
10 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
6,7,8 |
|
11 |
Bài 9: Đi phỏng vấn |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1-5,9,10 |
12 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1-5,9,10 |
|
13 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
6,7,8 |
|
14 |
Luyện tập tổng hợp |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
6,7,9,10 |
15 |
Role play 1 |
1 |
2 |
1,5 |
3 |
3-6,9,10 |
16 |
Role play 2 |
1 |
2 |
1,5 |
3 |
3-6,9,10 |
17 |
Role play 3 |
1 |
2 |
1,5 |
3 |
3-6,9,10 |
18 |
Ôn tập |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
5,6,7,8 |
Tổng cộng (giờ) |
18 |
36 |
27 |
69 |
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
Căn cứ vào số buổi đi học, thái độ học tập, tinh thần phát biểu xây dựng bài… |
-Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học – Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần. Khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng) |
9,10 |
10% |
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ |
Cách đọc chữ Hán Viết chữ Hán Trợ từ Từ vựng Ngữ pháp Tổng điểm |
Viết đúng cách đọc : 1 điểm Viết đúng: 1 điểm Điền đúng trợ từ: 1 điểm Lựa chọn đúng từ vựng: 3 điểm Viết đúng hoặc chọn đúng phương án: 4 điểm |
1,2,3,4,5,7,8 |
30% |
|
Tiểu luận |
|||||
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
Cách đọc chữ Hán Viết chữ Hán Trợ từ Từ vựng Ngữ pháp Đọc hiểu |
Viết đúng cách đọc : 1 điểm Viết đúng: 1 điểm Điền đúng trợ từ: 1 điểm Lựa chọn đúng từ vựng: 2 điểm Viết đúng hoặc chọn đúng phương án: 3 điểm Trả lời hoặc lựa chọn đúng: 2 điểm |
1,2,3,4,5,7,8 |
60% |
Nói: những nội dung đã được học tập, giảng dạy |
Hội thoại – Nói đúng yêu cầu: 6 điểm Câu hỏi tự do – Hiểu và trả lời đúng: 4 điểm |
6 |
|||
Tổng: |
100% |