- MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Học phần này cung cấp thêm cho sinh viên khoảng 220 từ vựng, 80 chữ Hán, 20 mẫu câu và rèn luyện 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết ở trình độ sơ cấp nửa sau (J4). Nội dung giảng dạy của học phần này bao gồm các bài giảng trong giáo trình tiếng Nhật thương mại sơ cấp. Các bài giảng giới thiệu và luyện tập từ mới, mẫu câu, cách đọc và cách viết chữ Hán, những hội thoại về những chủ đề đơn giản, quen thuộc hàng ngày trong môi trường sinh hoạt và công việc của người làm việc trong lĩnh vực kinh doanh. Bên cạnh đó, học phần còn trang bị cho sinh viên những kiến thức sơ lược về văn hóa Nhật Bản, văn hóa doanh nghiệp Nhật Bản, kỹ năng của người đi làm trong môi trường tiếng Nhật.
- NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Nội dung |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Bài tập (3) |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4) |
||||
Lý thuyết (1) |
Thực hành, thảo luận (2) |
|||||
1 |
Bài 27 |
1 |
2 |
1.5 |
3 |
1,3,6 |
2 |
Bài 27 (tiếp) |
1 |
2 |
1.5 |
3 |
1,2,3,4,6 |
3 |
Bài 27 (tiếp) |
1 |
2 |
1.5 |
3 |
1,2,3,4,5,6,7,8 |
4 |
Bài 28 |
1 |
2 |
1.5 |
4 |
1,3,6 |
5 |
Bài 28 (tiếp) |
1 |
2 |
1.5 |
4 |
1,2,3,4,6 |
6 |
Bài 28 (tiếp) |
1 |
2 |
1.5 |
4 |
1,2,3,4,5,6,7,8 |
7 |
Bài 29 |
1 |
2 |
1.5 |
4 |
1,3,6 |
8 |
Bài 29 (tiếp) |
1 |
2 |
1.5 |
4 |
1,2,3,4,6 |
9 |
Bài 29 (tiếp) |
1 |
2 |
1.5 |
4 |
1,2,3,4,5,6,7,8 |
10 |
Bài 30 |
1 |
2 |
1.5 |
4 |
1,3,6 |
11 |
Bài 30 (tiếp) |
1 |
2 |
1.5 |
4 |
1,2,3,4,6 |
12 |
Bài 30 (tiếp) |
1 |
2 |
1.5 |
4 |
1,2,3,4,5,6,7,8 |
13 |
Bài 31 |
1 |
2 |
1.5 |
4 |
1,3,6 |
14 |
Bài 31 (tiếp) |
1 |
2 |
1.5 |
4 |
1,2,3,4,6 |
15 |
Bài 31 (tiếp) |
1 |
2 |
1.5 |
4 |
1,2,3,4,5,6,7,8 |
16 |
Bài 32 |
1 |
2 |
1.5 |
4 |
1,3,6 |
17 |
Bài 32 (tiếp) |
1 |
2 |
1.5 |
4 |
1,2,3,4,6 |
18 |
Bài 32 (tiếp) |
1 |
2 |
1.5 |
4 |
1,2,3,4,5,6,7,8 |
Tổng cộng |
18 |
36 |
27 |
69 |
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
– Thang điểm: 10
– Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
– Căn cứ vào số buổi đi học + số lần nộp bài tập về nhà đúng hạn + thái độ học tập |
– Tổng số lần có mặt trên lớp và nộp bài tập về nhà (80%) – Tham gia vào lớp học (20%) – Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học – Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần, khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng) |
7,8 |
10% |
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ |
Những nội dung đã được học tập, giảng dạy |
+ Viết và đọc: viết kết hợp với trắc nghiệm Cách đọc chữ Hán: 1 điểm Viết chữ Hán: 1 điểm Trợ từ: 1 điểm Từ vựng: 3 điểm Ngữ pháp: 4 điểm |
1,2,5,6 |
30% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
Những nội dung đã được học tập, giảng dạy |
Bao gồm 2 kỹ năng – Viết và đọc: viết kết hợp với trắc nghiệm gồm Cách đọc chữ Hán: 1 điểm Viết chữ Hán: 1 điểm Trợ từ: 1 điểm Từ vựng: 2 điểm Ngữ pháp: 3 điểm Đọc hiểu: 2 điểm – Nói: Hội thoại với giáo viên theo chủ đề đã học: 6 điểm Trả lời câu hỏi tự do: 4 điểm |
1,2,3,4,5,6,7,8 |
60% |
Tổng |
100% |
* Sau mỗi bài khóa, có bài kiểm tra chữ Hán (5 phút), từ vựng-ngữ pháp (10 phút) nhưng không đánh giá vào kết quả học phần.