- MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên:
Những thuật ngữ tiếng Nhật và kiến thức cơ bản về chuyên ngành quản trị học như quan hệ giữa các doanh nghiệp (đối thủ cạnh tranh, doanh nghiệp liên doanh, liên kết, doanh nghiệp cung ứng), quan hệ giữa doanh nghiệp với môi trường kinh doanh (môi trường vĩ mô, môi trường vi mô), quan hệ giữa nhà quản trị với các cá nhân và tập thể lao động trong doanh nghiệp, các phương pháp lãnh đạo và tạo động lực hiệu quả cho nhân viên…
Sau khi kết thúc học phần, sinh viên có thể có những kiến thức nền tảng để làm việc thực tế tại các doanh nghiệp của Nhật Bản cũng như có thể học lên cao học chuyên ngành quản trị kinh doanh.
- NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Nội dung (có thể cụ thể đến mục cấp 2) |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3) |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4) |
||||
Lý thuyết (thuyết giảng) (1) |
Thực hành, thảo luận (2) |
|||||
1 |
経営学の全体イメージ |
1 |
2 |
1,5 |
1 |
1,2,4,5,6 |
2 |
経営学の4つの領域 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5,6 |
3 |
経営学のための「戦略」の役割 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5,6 |
4 |
2. 戦略の次元 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5,6 |
5 |
内部環境分析 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5,6 |
6 |
外部環境分析 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5,6 |
7 |
基本的な競争戦略 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5,6 |
8 |
2.市場細分化 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5,6 |
9 |
市場細分化の基準 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5,6 |
10 |
|
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5,6 |
11 |
マーケティングの基本戦略 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5,6 |
12 |
|
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5,6 |
13 |
|
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5,6 |
14 |
モチベーション |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5,6 |
15 |
リーダーシップ |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5,6 |
16 |
チーム・マネジメント |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5,6 |
17 |
|
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5,6 |
18 |
|
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5,6 |
Tổng cộng (giờ) |
18 |
36 |
27 |
69 |
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
– Thang điểm: 10.
– Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học |
– Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học – Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học |
5,6 |
10% |
Kiểm tra thường xuyên, |
Thuật ngữ, kiến thức chuyên môn theo bài học. |
Kiểm tra đầu giờ, thuyết trình (30’) Nội dung 5 điểm Tiếng Nhật 5 điểm |
1,2,3,4,5,6 |
20% |
|
giữa kỳ |
Các nội dung đã học |
Bài kiểm tra lý thuyết Trắc nghiệm + tự luận (30’) |
1,2,3 |
30% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
Phân tích, đánh giá tình hình kinh doanh của doanh nghiệp |
Báo cáo và thuyết trình nhóm (15’~20’/nhóm) Bài báo cáo 50%, Thuyết trình 50% Nội dung 3 điểm Tiếng Nhật 3 điểm Cách thuyết trình 2 điểm Trả lời câu hỏi 2 điểm |
1,2,3,4,5,6 |
40% |
|
|
|
Tổng: |
100% |