- MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:
Học phần này trang bị cho người học kiến thức và kĩ năng tổng hợp nghe, nói, đọc, viết để người học nâng cao năng lực ngôn ngữ tiếng Hán và đạt chuẩn đầu ra HSK4. Học phần bám sát bộ đề thi mô phỏng cấu trúc đề thi thật nhằm giúp thí sinh làm quen với cách thức thi, thời gian thi để tối ưu hóa điểm số cho người học. Phương pháp giảng dạy chủ yếu là thực hành và luyện tập qua các đề thi cụ thể, giúp người học cải thiện, nâng cao kĩ năng và khắc phục các lỗi sai nhằm đáp ứng trình độ HSK 4.
- NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Nội dung |
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế |
Tự học có hướng dẫn |
Đóng góp vào CLO |
|
Lý thuyết (thuyết giảng) |
Thực hành, thảo luận |
|||||
1 |
Bài 1: Giới thiệu chung Luyện đề Nghe 1 |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
1,7,11,13 |
2 |
Bài 2: Luyện đề Nói 1 |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
1,7,11,13 |
3 |
Bài 3: Luyện đề Đọc 1 |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
1,7,11,13 |
4 |
Bài 4: Luyện đề Viết 1 |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
1,7,11,13 |
5 |
Bài 5: Luyện đề Nghe 2 |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
1,7,11,13 |
6 |
Bài 6: Luyện đề Nói 2 |
0 |
3 |
0 |
1,5 |
1,7,11,13 |
7 |
Bài 7: Luyện đề Đọc 2 |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
1,7,11,13 |
8 |
Bài 8: Luyện đề Viết 2 |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
1,7,11,13 |
9 |
Bài 9: Luyện đề Nghe 3 |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
1,7,11,13 |
10 |
Bài 10: Luyện đề Nói 3 |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
1,7,11,13 |
11 |
Bài 11: Luyện đề Đọc 3 |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
1,7,11,13 |
12 |
Bài 12: Luyện đề Viết 3 |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
1,7,11,13 |
13 |
Bài 13: Luyện đề Nghe 4 |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
1,7,11,13 |
14 |
Bài 14: Luyện đề Nói 4 |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
1,7,11,13 |
15 |
Bài 15: Kiểm tra giữa kì |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
1,7,11,13 |
16 |
Bài 16: Luyện đề Đọc 4 |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
1,7,11,13 |
17 |
Bài 17: Luyện đề Viết 4 |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
1,7,11,13 |
18 |
Bài 18: Luyện đề Nghe 5 |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
1,7,11,13 |
19 |
Bài 19: Luyện đề Nói 5 |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
1,7,11,13 |
20 |
Bài 20: Luyện đề Đọc 5 |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
1,7,11,13 |
21 |
Bài 21: Luyện đề Viết 5 |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
1,7,11,13 |
22 |
Bài 22: Luyện đề Nghe 6 |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
1,7,11,13 |
23 |
Bài 23: Luyện đề Nói 6 |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
1,7,11,13 |
24 |
Bài 24: Luyện đề Đọc 6 |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
1,7,11,13 |
25 |
Bài 25: Luyện đề Viết 6 |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
1,7,11,13 |
26 |
Bài 26: Luyện đề Nghe 7 |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
1,7,11,13 |
27 |
Bài 27: Luyện đề Nói 7 |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
1,7,11,13 |
28 |
Bài 28: Luyện đề Đọc 7 |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
1,7,11,13 |
29 |
Bài 29: Luyện đề Viết 7 |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
1,7,11,13 |
30 |
Bài 30: Ôn tập Kiểm tra giữa kì lần 2 |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
1,7,11,13 |
Tổng |
0 |
90 |
0 |
60 |
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
Điểm danh (đi học đầy đủ, đúng giờ 5%), chuẩn bị đầy đủ các phần chuẩn bị bài ở nhà theo yêu cầu của GV (4%), tích cực tham gia vào các hoạt động học tập trên lớp (1%) |
Số lần có mặt trên lớp (75%) + tham gia vào bài học |
11,13 |
10% |
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ |
– Kiểm tra giữa kì – Thi viết – Thi nói |
– Kiểm tra 105 phút + gồm 03 kĩ năng: Nghe, Đọc, Viết – Kiểm tra Nói: Gồm 3 phần với 14 câu hỏi. Thời gian làm bài khoảng 23 phút (bao gồm 10 phút chuẩn bị) Phần 1: Nghe và nhắc lại (10 câu – 5 phút) Phần 2: Nói theo tranh (2 câu – 4 phút) Phần 3: Trả lời câu hỏi (2 câu – 4 phút) |
1,7,11, 13 |
30% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
Thi theo đề mô phỏng HSK4 – Thi viết – Thi nói |
– Kiểm tra viết 105 phút: gồm 03 kĩ năng: Nghe, Đọc, Viết – Kiểm tra Nói: Gồm 3 phần với 14 câu hỏi. Thời gian làm bài khoảng 23 phút (bao gồm 10 phút chuẩn bị) Phần 1: Nghe và nhắc lại (10 câu – 5 phút) Phần 2: Nói theo tranh (2 câu – 4 phút) Phần 3: Trả lời câu hỏi (2 câu – 4 phút) |
1,7,11, 13 |
60% |
|
|
|
Tổng: |
100% |