1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Học phần này cung cấp thêm cho sinh viên khoảng 250 từ vựng, 100 chữ Hán và rèn luyện 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết ở trình độ sơ cấp. Nội dung giảng dạy của học phần này tiếp tục cung cấp những kiến thức của chương trính sơ cấp, bao gồm những bài giảng trong giáo trình tiếng Nhật sơ cấp. Nội dung của các bài giảng bao gồm giới thiệu ngữ pháp mới và từ mới, luyện tập cơ bản, luyện tập ứng dụng, luyện cách đọc và cách viết chữ Hán.
2. NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Nội dung |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3) |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4) |
||||
Lý thuyết (1) |
Thực hành, thảo luận (2) |
|||||
1 |
Bài 43 |
1 |
2 |
1.5 |
4 |
2,6,7 |
2 |
Bài 43 (tiếp) |
1 |
2 |
1.5 |
4 |
1,5,6,7 |
3 |
Bài 44 |
1 |
2 |
1.5 |
4 |
2,6,7 |
4 |
Bài 44 (tiếp) |
1 |
2 |
1.5 |
4 |
1,5,6,7 |
5 |
Bài 45 |
1 |
2 |
1.5 |
4 |
2,6,7 |
6 |
Bài 45 (tiếp) |
1 |
2 |
1.5 |
4 |
1,5,6,7 |
7 |
Bài 46 |
1 |
2 |
1.5 |
4 |
2,6,7 |
8 |
Bài 46 (tiếp) |
1 |
2 |
1.5 |
4 |
1,5,6,7 |
9 |
Ôn tập |
1 |
2 |
1.5 |
2.5 |
3,4,5,6,7 |
10 |
Bài 47 |
1 |
2 |
1.5 |
4 |
2,6,7 |
11 |
Bài 47 (tiếp) |
1 |
2 |
1.5 |
4 |
1,5,6,7 |
12 |
Bài 48 |
1 |
2 |
1.5 |
4 |
2,6,7 |
13 |
Bài 48 (tiếp) |
1 |
2 |
1.5 |
4 |
1,5,6,7 |
14 |
Bài 49 |
1 |
2 |
1.5 |
4 |
2,6,7 |
15 |
Bài 49 (tiếp) |
1 |
2 |
1.5 |
4 |
1,5,6,7 |
16 |
Bài 50 |
1 |
2 |
1.5 |
4 |
2,6,7 |
17 |
Bài 50 (tiếp) |
1 |
2 |
1.5 |
4 |
1,5,6,7 |
18 |
Ôn tập |
1 |
2 |
1.5 |
2.5 |
3,4,5,6,7 |
Tổng cộng |
18 |
36 |
27 |
69 |
3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
– Thang điểm: 10
– Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
– Căn cứ vào số buổi đi học + số lần nộp bài tập về nhà đúng hạn + thái độ học tập |
– Tổng số lần có mặt trên lớp và nộp bài tập về nhà (80%) – Tham gia vào lớp học (20%) – Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học – Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần, khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng) |
6,7 |
10% |
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ |
Những nội dung đã được học tập, giảng dạy |
+ Viết và đọc: viết kết hợp với trắc nghiệm Cách đọc chữ Hán: 1 điểm Viết chữ Hán: 1 điểm Trợ từ: 1 điểm Từ vựng: 3 điểm Ngữ pháp: 4 điểm |
1,2,3,4,5,6,7 |
30% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
Những nội dung đã được học tập, giảng dạy |
Bao gồm 2 kỹ năng – Viết và đọc: viết kết hợp với trắc nghiệm gồm Cách đọc chữ Hán: 1 điểm Viết chữ Hán: 1 điểm Trợ từ: 1 điểm Từ vựng: 2 điểm Ngữ pháp: 3 điểm Đọc hiểu: 2 điểm – Nói: Hội thoại với giáo viên theo chủ đề đã học: 6 điểm Trả lời câu hỏi tự do: 4 điểm |
1,2,3,4,5,6,7 |
60% |
Tổng |
100% |
* Sau mỗi bài khóa, có bài kiểm tra chữ Hán (5 phút), từ vựng-ngữ pháp (10 phút) nhưng không đánh giá vào kết quả học phần.