1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:
Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên:
Kiến thức cơ bản và năng lực cần trang bị khi làm việc trong các lĩnh vực ngành nghề khác nhau
Kiến thức về ngôn ngữ, văn hoá công sở của Nhật Bản để có thể xin việc làm tại các công ty của Nhật Bản.
Kỹ năng phân tích bản thân
Kỹ năng viết CV
Kỹ năng tham dự phỏng vấn tuyển dụng.
2. NỘI DUNG HỌC PHẦN
-
Buổi
Nội dung (có thể cụ thể đến mục cấp 2)
Phân bổ thời gian
Đóng góp vào CLO
Giảng dạy trên lớp
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế
(3)
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)
Lý thuyết
(thuyết giảng)
(1)
Thực hành, thảo luận
(2)
1
Phần 1: Kỹ năng phân tích bản thân
1.1. Lựa chọn ngành phù hợp với bản thân (tài chính, thương mại, truyền thông)
2
1
0,5
2
1,3,6
2
1.2. Lựa chọn ngành phù hợp với bản thân (IT, sản xuất, bán lẻ-dịch vụ)
2
1
0,5
5
1,3,6
3
1.3. Lựa chọn ngành phù hợp với bản thân (nguồn nhân lực, giải trí, năng lượng-hạ tầng)
2
1
0,5
5
1,3,6
4
1.4. Lựa chọn công việc phù hợp với bản thân (phần 1)
2
1
0,5
5
1,3,6
5
1.5. Lựa chọn công việc phù hợp với bản thân (phần 2)
2
1
0,5
5
1,3,6
6
1.6. Lựa chọn công việc phù hợp với bản thân (phần 3)
2
1
0,5
5
1,3,6
7
1.7. Phân tích bản thân (phần 1)
2
1
0,5
5
1,3,6
8
1.8. Phân tích bản thân (phần 2)
2
1
0,5
5
1,3,6
9
1.9. Phân tích bản thân (phần 3)
2
1
0,5
5
1,3,6
10
Phần 2: Kỹ năng viết đơn xin việc
2.1. Doanh nghiệp muốn biết điều gì về ứng viên
2
1
0,5
5
2,4,6
11
2.2.Mục đích tuyển dụng của doanh nghiệp
2
1
0,5
5
2,4,6
12
2.3. tiêu chí lựa chọn và 3 tiêu chí đánh trượt ứng viên của doanh nghiệp
2
1
0,5
5
2,4,6
13
2.4. Kỹ năng mềm là gì?
2
1
0,5
5
2,4,6
14
2.5. Có cần tích luỹ thật nhiều kinh nghiệm trước khi xin việc?
1
2
0,5
5
2,4,6
15
2.6. Cách viết PR bản thân trong đơn xin việc
1
2
0,5
5
2,4,6
16
2.7. Những tình huống NG khi viết đơn xin việc
1
2
0,5
5
2,4,6
17
Phần 3: Kỹ năng phỏng vấn 3.1. Những kỹ năng khi phỏng vấn xin việc
1
2
0,5
5
2,5,6
18
3.2. Thực hành phỏng vấn theo nhóm
0
3
0,5
5
2,5,6
Tổng cộng (giờ)
30
24
9
87
3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
– Thang điểm: 10.
– Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học |
– Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học – Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học |
1,2,3,4,5,6 |
10% |
Kiểm tra thường xuyên, |
Thuật ngữ, kiến thức chuyên môn theo bài học. |
Kiểm tra đầu giờ |
1,2,3,4,5,6 |
20% |
|
giữa kỳ |
Báo cáo phân tích bản thân |
Báo cáo và thuyết trình (5’/sinh viên) Nội dung 5 điểm Tiếng Nhật 5 điểm |
1,2,3,4,5,6 |
30% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
CV và vấn đáp |
CV và vấn đáp phỏng vấn xin việc (5’/sinh viên) Nội dung 4 điểm Tiếng Nhật 4 điểm Tác phong 2 điểm |
1,2,3,4,5,6 |
40% |
|
|
|
Tổng: |
100% |