1.MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Học phần này tiếp tục củng cố và tăng cường cho người học các kiến thức về lý thuyết phiên dịch. Người học sẽ tiếp tục được bổ sung và nâng cao các kiến thức ngôn ngữ, kiến thức bổ trợ về kinh tế, thương mại chuyên sâu,… để phục vụ phiên dịch tại các buổi tọa đàm, hội thảo, bản tin,… Thông qua học phần này người học cũng được củng cố và nâng cao kĩ năng diễn đạt ngôn ngữ nhuần nhuyễn dưới hình thức lời nói, kĩ năng biên tập, kĩ năng tổng hợp,… Phương pháp giảng dạy chủ yếu bao gồm phương pháp sử dụng tình huống, phương pháp thuyết trình kết hợp sử dụng tình huống, phương pháp làm việc nhóm, phương pháp tương tác trực tiếp…
- NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Nội dung |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3) |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4) |
||||
Lý thuyết (thuyết giảng) (1) |
Thực hành, thảo luận (2) |
|||||
1 |
Phiên dịch Trung – Việt: Đàm phán thương mại(1) |
0,5 |
2,5 |
0 |
3 |
1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10 |
2 |
Phiên dịch Việt – Trung: Đàm phán thương mại(1) |
0,5 |
2,5 |
2 |
3 |
1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10 |
3 |
Phiên dịch Trung – Việt, Việt Trung: Đàm phán thương mại(2) |
0,5 |
2,5 |
2 |
3 |
1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10 |
4 |
Phiên dịch Trung – Việt: Tọa đàm về đầu tư |
0,5 |
2,5 |
2 |
3 |
1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 10 |
5 |
Phiên dịch Việt – Trung: Tọa đàm về đầu tư |
0,5 |
2,5 |
2 |
2,5 |
1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 10 |
6 |
Phiên dịch Trung – Việt: Tọa đàm về môi trường kinh doanh |
0,5 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 10 |
7 |
Phiên dịch Việt – Trung: Tọa đàm về môi trường kinh doanh |
0,5 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 10 |
8 |
Phiên dịch Trung – Việt: Tọa đàm về chính sách kinh tế |
0,5 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
1, 2, 6, 7, 8, 10 |
9 |
Phiên dịch Việt – Trung: Tọa đàm về chính sách kinh tế |
0,5 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
1, 2, 6, 7, 8, 10 |
10 |
Phiên dịch Trung – Việt: Bản tin về tranh chấp/chiến tranh thương mại |
0,5 |
2,5 |
2,5 |
3 |
1, 2, 3, 6, 7, 8, 10 |
11 |
Phiên dịch Việt – Trung: Bản tin về tranh chấp/chiến tranh thương mại |
0,5 |
2,5 |
2,5 |
3,5 |
1, 2, 3, 6, 7, 8, 10 |
12 |
Phiên dịch Trung – Việt, Việt- Trung: Bản tin về chính trị, ngoại giao thế giới |
0,5 |
2,5 |
2,5 |
3,5 |
1, 2, 6, 7, 8, 9, 10 |
13 |
Phiên dịch Trung – Việt: Bản tin về môi trường và biến đổi khí hậu |
0,5 |
2,5 |
2,5 |
3,5 |
1, 2, 6, 7, 8, 9, 10 |
14 |
Phiên dịch Việt – Trung: Bản tin về môi trường và biến đổi khí hậu Kiểm tra giữa kỳ |
0,5 |
2,5 |
2,5 |
3,5 |
1, 2, 6, 7, 8, 9, 10 |
15 |
Phiên dịch Trung – Việt: Bản tin về phát triển bền vững và kinh tế xanh |
0,5 |
2,5 |
2,5 |
3,5 |
1, 2, 6, 7, 8, 9, 10 |
16 |
Phiên dịch Việt – Trung: Bản tin về phát triển bền vững và kinh tế xanh |
0,5 |
2,5 |
2,5 |
3,5 |
1, 2, 6, 7, 8, 9, 10 |
17 |
Phiên dịch Trung – Việt. Việt – Trung: Bản tin về khoa học kĩ thuật và Cuộc cách mạng 4.0 |
0,5 |
2,5 |
2,5 |
3,5 |
1, 2, 6, 7, 8, 9, 10 |
18 |
Phiên dịch Việt – Trung: Bản tin về quan hệ kinh tế, thương mại Việt – Trung Ôn tập cuối kì |
0,5 |
2,5 |
2,5 |
3,5 |
1, 2, 6, 7, 8, 9, 10 |
Tổng cộng (giờ): 54 giờ |
9 |
45 |
40.5 |
55.5 |
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
– Thang điểm: 10.
– Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
Điểm danh hàng ngày trên lớp Yêu cầu sinh viên thực hành phiên dịch thường xuyên |
Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học |
2, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 10 |
10% |
Kiểm tra giữa kỳ |
Phiên dịch tọa đàm |
Phiên dịch trôi chảy, từ ngữ, cấu trúc câu chính xác, nội dung tương đối phong phú, sát thực tế |
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 |
30 % |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
Phiên dịch bản tin kinh tế, thương mại |
Bài kiểm tra tự luận (75’) |
5 |
60% |
|
|
|
Tổng: |
100% |