- MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:
Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên kiến thức ngôn ngữ tiếng Trung nền tảng và chuyên sâu về các phạm trù tài chính quốc tế. Phương pháp giảng dạy chủ yếu là giảng dạy truyền thống, giảng dạy theo nhiệm vụ và thuyết trình. Sau khi học xong học phần này, sinh viên sẽ hiểu và nắm được các thuật ngữ tiếng Trung và nội dung cơ bản của phạm trù tiền tệ – tài chính, đặc điểm của hệ thống tiền tệ – tài chính toàn cầu, tỷ giá và tác động của tỷ giá, thị trường tài chính quốc tế, cán cân thanh toán quốc tế, dự trữ ngoại hối; phân tích sự vận động của các dòng vốn quốc tế và hợp tác quốc tế trong lĩnh vực tài chính tiền tệ ngân hàng bằng tiếng Trung. Đồng thời, sinh viên cũng được bồi dưỡng các kỹ năng về học tập và kỹ năng tư duy tổng hợp, thuyết trình, giao tiếp.
- NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Nội dung |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3) |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4) |
||||
Lý thuyết (thuyết giảng) (1) |
Thực hành, thảo luận (2) |
|||||
1 |
国际收支 |
3.0 |
0 |
0 |
4.0 |
1,7,8,9, 10,11,12 |
2 |
国际收支 |
2.0 |
1.0 |
0 |
4.0 |
1,7,8,9, 10,11,12 |
3 |
外汇与汇率 |
2.0 |
1.0 |
0 |
4.0 |
1,2,7,8,9, 10,11,12 |
4 |
外汇与汇率 |
2.0 |
1.0 |
0 |
4.0 |
1,2,7,8,9, 10,11,12 |
5 |
外汇市场与外汇交易 |
2.0 |
1.0 |
0 |
4.0 |
1,5,7,8,9, 10,11,12 |
6 |
外汇市场与外汇交易 |
1.0 |
2.0 |
0 |
4.0 |
1,5,7,8,9, 10,11,12 |
7 |
国际储备 |
2.0 |
1.0 |
0 |
4.0 |
1,5,7,8,9, 10,11,12 |
8 |
国际储备 |
2.0 |
1.0 |
0 |
4.0 |
1,3,7,8,9, 10,11,12 |
9 |
国际储备 |
2.0 |
1.0 |
0 |
4.0 |
1,3,7,8,9, 10,11,12 |
10 |
国际货币体系 |
2.0 |
1.0 |
0 |
4.0 |
1,3,7,8,9, 10,11,12 |
11 |
复习 |
1.0 |
2.0 |
0 |
9.0 |
1,2,5,7,8, 9,10,11, 12 |
12 |
期中考试 |
0 |
3.0 |
0 |
14.0 |
1,2,5,7,8, 9,10,11, 12 |
13 |
国际金融市场 |
2.0 |
1.0 |
0 |
4.0 |
1,4,7,8,9, 10,11,12 |
14 |
国际金融市场 |
1.0 |
2.0 |
0 |
4.0 |
1,4,7,8,9, 10,11,12 |
15 |
国际金融市场 |
2.0 |
1.0 |
0 |
4.0 |
1,4,5,7,8, 9,10,11,12 |
16 |
货币危机 |
2.0 |
1.0 |
0 |
4.0 |
1,4,5,7,8, 9,10,11,12 |
17 |
货币危机及主权债务危机 |
1.0 |
2.0 |
0 |
4.0 |
1,4,5,7,8, 9,10,11,12 |
18 |
复习 |
1.0 |
2.0 |
0 |
9.0 |
1,2,3,4,5,6, 7,8,9,10,11, 12 |
Tổng cộng (giờ) |
30 |
24 |
9 |
92 |
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
– Thang điểm: 10.
– Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|||
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
+ Điểm danh (đi học đầy đủ, đúng giờ): 50% + Chuẩn bị bài theo yêu cầu của GV: 10% + Hoàn thành bài tập thêm: 40% |
+ Số lần có mặt trên lớp không ít hơn 75% tổng số giờ học; + Chuẩn bị đầy đủ bài theo yêu cầu của GV trước khi lên lớp; + Hoàn thành đúng hạn bài tập GV giao thêm. |
10,11, 12, 13,14 |
10% |
||
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ |
Kiểm tra không quá 80 phút về các nội dung đã nghiên cứu. |
+ Trắc nghiệm chọn đúng các đáp án |
1,2,3,4,5,6,7,8, 9,10,11,12,13,14 |
30% |
|||
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
Kiểm tra không quá 80 phút về các nội dung đã nghiên cứu. |
+ Trắc nghiệm chọn đúng các đáp án; + Tự luận |
1,2,3,4,5,6,7,8, 9,10,11,12,13,14 |
60% |
||
|
|
|
Tổng: |
100% |
|||