- MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Học phần này củng cố và nâng cao một số kiến thức về lý thuyết phiên dịch, tăng cường năng lực phiên dịch hai chiều Trung –Việt cho sinh viên, tiếp tục bổ sung một số kiến thức về kinh tế, thương mại chuyên sâu, giúp sinh viên sử dụng thành thạo ngôn ngữ báo chí (khẩu ngữ) trong tiếng Hán và tiếng Việt, củng cố và nâng cao phương pháp, kĩ năng phiên dịch (dịch nói). Hệ thống bài thực hành phiên dịch Việt- Hán, Hán – Việt bao gồm các bài phát biểu, tọa đàm, hội thảo, các bản tin về những kinh tế, thương mại, pháp luật về kinh tế, với tốc độ nói nhanh hơn, độ khó cao hơn so với học phần Phiên dịch kinh tế thương mại. Ngoài ra, nội dung môn học còn bao gồm phiên dịch Việt – Hán, Hán – Việt các bản tin về chính trị – xã hội, ngoại giao, an ninh, quốc phòng,…
- NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Nội dung |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3) |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4) |
||||
Lý thuyết (thuyết giảng) (1) |
Thực hành, thảo luận (2) |
|||||
1 |
Phiên dịch Hán – Việt: Đàm phán thương mại (1) |
1 |
2 |
0 |
2 |
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 |
2 |
Phiên dịch Việt – Hán: Đàm phán thương mại (1) |
0 |
3 |
1,5 |
4 |
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 |
3 |
Phiên dịch Hán – Việt: Đàm phán thương mại (2) |
0 |
3 |
2 |
4,5 |
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 |
4 |
Phiên dịch Việt – Hán: Đàm phán thương mại (2) |
0 |
3 |
2 |
4,5 |
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 |
5 |
Phiên dịch Hán – Việt: Tọa đàm về đầu tư |
1 |
2 |
2 |
4,5 |
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 |
6 |
Phiên dịch Việt – Hán: Tọa đàm về đầu tư |
1 |
2 |
2 |
3 |
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 |
7 |
Phiên dịch Hán – Việt: Tọa đàm về môi trường kinh doanh |
1 |
2 |
2 |
4,5 |
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 |
8 |
Phiên dịch Việt – Hán: Tọa đàm về chính sách kinh tế |
1 |
2 |
2 |
4,5 |
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 |
9 |
Phiên dịch Hán – Việt: Bản tin về tranh chấp thương mại |
1 |
2 |
2 |
3 |
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 |
10 |
Phiên dịch Việt – Hán: Bản tin về tranh chấp thương mại – Kiểm tra giữa kì |
1 |
2 |
2 |
3 |
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 |
11 |
Phiên dịch Hán – Việt: Bản tin về biến đổi khí hậu |
1 |
2 |
2 |
3 |
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 |
12 |
Phiên dịch Việt – Hán: Bản tin về biến đổi khí hậu Kiểm tra giữa kì |
1 |
2 |
2 |
3,5 |
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 |
13 |
Phiên dịch Hán – Việt: Bản tin về cuộc cách mạng 4.0 |
1 |
2 |
2 |
4 |
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 |
14 |
Phiên dịch Việt – Hán: Bản tin về cuộc cách mạng 4.0 |
1 |
2 |
2 |
3 |
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 |
15 |
Phiên dịch Hán – Việt, Việt – Hán: Bản tin kinh tế Trung Quốc, Việt Nam |
1 |
2 |
2 |
3,5 |
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 |
16 |
Phiên dịch Hán – Việt hội thảo kinh tế, thương mại |
1 |
2 |
2 |
3 |
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 |
17 |
Phiên dịch Việt – Hán hội thảo kinh tế, thương mại |
1 |
2 |
2 |
3 |
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 |
18 |
Ôn tập |
1 |
2 |
0 |
4 |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 |
Tổng cộng: (giờ) |
15 |
39 |
31.5 |
64,5 |
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
– Thang điểm: 10.
– Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
Điểm danh hàng ngày; yêu cầu sinh viên thực hành phiên dịch trên lớp |
Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học |
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 |
10% |
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ |
Bài kiểm tra giữa kì: phiên dịch tọa đàm |
Phiên dịch tương đối lưu loát, từ ngữ, cấu trúc câu chính xác, phù hợp, nội dung tọa đàm phong phú, sát thực |
5,6,… |
|
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
Phiên dịch Trung – Việt, Việt – Trung bản tin kinh tế thương mại |
Bài kiểm tra tự luận (75’) Phiên dịch bản tin kinh tế, thương mại tương đối lưu loát, từ ngữ, cấu trúc câu chính xác, phù hợp, nội dung tương đối đầy đủ |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 |
60% |
|
|
|
Tổng: |
100% |