1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên những quy tắc phù hợp với tiêu chuẩn đạo đức trong hoạt động đầu tư do các tổ chức chuyên môn nghề nghiệp đặt ra, cũng như các tiêu chuẩn đạo đức để trở thành nhà hoạt động nghề nghiệp chuyên nghiệp trong lĩnh vực phân tích tài chính. Bên cạnh đó, sinh viên cũng được trang bị một số kiến thức chuyên sâu về hoạt động quản trị doanh nghiệp.
2. NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Chương |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế |
Tự học có hướng dẫn |
||||
Lý thuyết (Thuyết giảng) |
Thực hành, thảo luận |
|||||
1 |
Chương 1. Tổng quan về ngành công nghiệp đầu tư và đạo đức trong lĩnh vực đầu tư |
4 |
2 |
3 |
10 |
1, 7, 8, 9, 10 |
2 – 3 |
Chương 2: Chuyên nghiệp |
6 |
3 |
4.5 |
13.5 |
1, 7, 8, 9, 10 |
4 – 5 |
Chương 3: Sự liêm chính của thị trường vốn |
6 |
3 |
4.5 |
13.5 |
2, 7, 8, 9, 10 |
6 – 7 |
Chương 4: Trách nhiệm đối với khách hàng |
6 |
3 |
4.5 |
13.5 |
3, 7, 8, 9, 10 |
9 |
Chương 5: Trách nhiệm đối với công ty chủ quản |
4 |
2 |
3 |
10 |
3, 7, 8, 9, 10 |
10 – 11 |
Chương 6: Phân tích, khuyến nghị và hoạt động đầu tư |
4 |
2 |
3 |
9 |
4, 7, 8, 9, 10 |
12 – 13 |
Chương 7: Xung đột lợi ích |
3 |
0 |
3 |
6.5 |
5, 7, 8, 9, 10 |
14 – 15 |
Chương 8: Quản trị doanh nghiệp |
3 |
0 |
3 |
6.5 |
6, 7, 8, 9, 10 |
Tổng cộng (Giờ) |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
– Thang điểm: 10.
– Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
Mức độ tham gia học trên lớp và mức độ tham gia xây dựng bài/phát biểu trên lớp |
Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học |
9 |
10% |
Kiểm tra giữa kỳ
|
Các vấn đề đã được học |
Thi trắc nghiệm hoặc/ và thuyết trình nhóm |
1,2,3,4,7,8,9,10 |
30% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần
|
Các vấn đề đã được nghiên cứu |
Trắc nghiệm hoặc/và tự luận (45’-60’) |
1,2,3,4,5,6,7,8,9 |
60% |
Tổng cộng |
100% |
- Rubrics cho hình thức bài tập thuyết trình nhóm
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
Thang điểm theo mức độ đáp ứng |
Điểm |
||||
A |
B |
C |
D |
F |
||||
8,5-10 |
7-8,4 |
5,5-6,9 |
4,0-5,4 |
<4 |
||||
Cấu trúc bài thuyết trình |
10 |
10% |
Cấu trúc bài thuyết trình được trình bày rõ ràng, có liên kết giữa các phần, dễ theo dõi. |
Cấu trúc bài thuyết trình được trình bày khá rõ ràng, dễ theo dõi. |
Cấu trúc bài thuyết trình không được giới thiệu rõ ràng, khó theo dõi. |
Cấu trúc bài thuyết trình rời rạc và không rõ ràng. |
Bài thuyết trình không có cấu trúc rõ ràng, tính liên kết kém, không theo dõi được. |
|
Nội dung thuyết trình |
1,2,3,4,5,6,7 |
50% |
Cách hành văn tốt, diễn đạt rõ ràng, lý luận chặt chẽ, luận điểm rõ ràng |
Cách hành văn khá, đôi chỗ chưa thật logic, luận điểm rõ ràng |
Cách hành văn chưa rõ ý, liên kết ý lỏng lẻo, luận điểm đôi chỗ chưa rõ ràng |
Cách hành văn kém, chưa có logic giữa các phần, luận điểm mờ nhạt |
Cách hành văn yếu, copy và paste các ý rời rạc |
|
Khả năng diễn thuyết |
8,10 |
10% |
Diễn thuyết tốt, rõ ràng, thu hút khán giả, sử dụng ngôn ngữ cơ thể tốt, tương tác tốt với khán giả. |
Diễn thuyết rõ ràng, dễ hiểu, có sử dụng ngôn ngữ cơ thể, ít tương tác với khán giả. |
Diễn thuyết ở mức trung bình, không sử dụng ngôn ngữ cơ thể, ít tương tác với khán giả. |
Diễn thuyết ở mức trung bình, không sử dụng ngôn ngữ cơ thể, ít tương tác với khan giả. |
Diễn thuyết ở mức kém. diễn đạt không rõ ràng, không có tương tác với khán giả, không sử dụng ngôn ngữ cơ thể. |
|
Đối đáp với khán giả (Q&A) |
10 |
10% |
Trả lời trôi chảy tất cả các câu hỏi |
Trả lời được 2/3 các câu hỏi |
Trả lời được 1/2 các câu hỏi |
Trả lời được 1/3 các câu hỏi |
Không trả lời được câu hỏi |
|
Công cụ hỗ trợ |
8,10 |
10% |
Thiết kế ppt đẹp, cầu kì, có handouts cho người nghe dễ theo dõi |
Thiết kế ppt đẹp, dễ theo dõi |
Thiết kế ppt đơn giản |
Thiết kế ppt quá nhiều chữ, khó theo dõi |
Không có |
|
Thời gian thuyết trình |
9,10 |
5% |
Đúng thời gian quy định |
Quá 1/4 thời gian quy định |
Quá 1/3 thời gian quy định |
Quá 1/2 thời gian quy định |
Quá gấp đôi thời gian quy định |
|
Trang phục thuyết trình |
9,10 |
5% |
Trang phục đẹp, lịch sự, trang trọng |
Trang phục lịch sự, gọn gàng |
Trang phục thông dụng, không trang trọng |
Trang phục không trang trọng |
Trang phục không phù hợp, không lịch sự |