1. MỤC TIÊU HỌC PHẦN
Học phần cung cấp cho sinh viên kiến thức:
-Về chuyên môn: từ vựng, cách lựa chọn và sử dụng các thuật ngữ chuyên môn thuộc chuyên ngành Tài chính ngân hàng
– Các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết Tiếng Anh thành thạo giúp sinh viên tự tin làm việc trong môi trường Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế, đọc hiểu các bài báo, bài nghiên cứu và tin tức liên quan đến ngành nghề chuyên môn, có thể làm việc theo nhóm, thu thập thông tin, tổng hợp tài liệu, phân tích dữ liệu, thảo luận và thuyết trình vấn đề thuộc chuyên môn tài chính ngân hàng bằng Tiếng Anh.
2. NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Nội dung |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Lý thuyết (thuyết giảng) |
Thực hành, thảo luận |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế |
Tự học có hướng dẫn |
|||
1 |
Unit 1: Introduction 1.Course introduction, overview of finance and banking 2. Vocabulary exercises 3.Reading and reading comprehension exercises |
10 |
13 |
00 |
4,51.5 |
1,3,5, 9 |
2 |
Unit 2: Time value of money 1.Terms, theories and definitions 2.Vocabulary exercises 3.Reading and reading comprehension exercises |
10 |
13 |
00 |
4,51.5 |
1,4,5,6 |
3 |
Unit 3: Interest rate 1.Terms, theories and definitions 2. Vocabulary exercises 3. Reading and reading comprehension exercises |
10 |
13 |
00 |
4,51.5 |
1,2,4,5,6 |
4 |
4. Follow-up exercises 5.Essay writing practice – one given topic |
30 |
33 |
00 |
4,51.5 |
2,3,7,8 |
5 |
Unit 4: Financial Statements 1. Terms, theories and definitions 2.Vocabulary exercises 3. Reading and reading comprehension exercises |
10 |
13 |
00 |
4,51.5 |
1,2,4,5,6 |
6 |
4. Essay writing practice – one given topic 5.Group presentation |
10 |
13 |
00 |
4,51.5 |
2,3,7,8 |
7 |
Unit 5: Risks and returns 1. Terms, theories and definitions 2. Vocabulary exercises 3. Reading and reading comprehension exercises |
10 |
13 |
00 |
4,51.5 |
1,2,4,5,6 |
8 |
4. Follow-up exercises 5. Group presentation |
30 |
33 |
00 |
4,51.5 |
2,3,7,8 |
9 |
Midterm Test |
10 |
13 |
00 |
4,51.5 |
|
10 |
Unit 6: Financial markets 1.Terms, theories and definitions 2. Vocabulary exercises |
30 |
13 |
00 |
4,51.5 |
1,2,4,5,6 |
11 |
3. Reading and reading comprehension exercises 4.Group presentations |
10 |
13 |
00 |
4,51.5 |
2,3,7,8 |
12 |
Unit 7: Financial institutions 1.Terms, theories and definitions 2. Vocabulary exercises |
30 |
33 |
00 |
4,51.5 |
1,2,4,5,6 |
13 |
3. Reading and reading comprehension exercises 4.Group presentations |
10 |
13 |
00 |
4,51.5 |
2,3,7,8 |
14 |
Unit 8: Mergers and Acquisitions 1.Terms, theories and definitions 2. Vocabulary exercises |
10 |
13 |
00 |
4,51.5 |
1,2,4,5,6 |
15 |
3. Reading and reading comprehension exercises 4.Group presentations |
10 |
13 |
00 |
4,51.5 |
2,3,7,8 |
16 |
Unit 9: Banking 1.Terms, theories and definitions 2. Vocabulary exercises |
10 |
13 |
00 |
4,51.5 |
1,2,4,5,6 |
17 |
3. Reading and reading comprehension exercises 4.Group presentations |
10 |
13 |
00 |
4,51.5 |
2,3,7,8 |
18 |
Unit 10: Trade finance: International payment 1.Terms, theories and definitions 2. Vocabulary exercises |
20 |
23 |
00 |
4,51.5 |
1,2,4,6 |
19 |
3. Follow-up exercises 4.Essay writing practice – one given topic |
10 |
13 |
00 |
4,51.5 |
2,3,7,8 |
20 |
Revision |
20 |
23 |
00 |
4,51.5 |
1,2,3,4,5,6,7,8 |
Tổng cộng (giờ) |
300 |
3060 |
0 |
759030 |
3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
– Thang điểm: 10.
– Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
– Tham gia học đầy đủ các buổi học trên lớp theo chương trình; hoàn thành đầy đủ và đúng hạn các bài tập được giao trên lớp cũng như về nhà. |
– Đi học đủ số buổi học của học phần; – Tích cực tương tác và hoạt động trên lớp; – Hoàn thành đủ, đúng hạn các bài tập được giao |
1,2,3,4,5, 6, 7,8,9 |
10% |
Đánh giá giữa kì |
Bài thi viết, không sử dụng tài liệu, bao gồm và 1 bài tập điền thuật ngữ (3 điểm), 3 câu hỏi lý thuyết dạng mở (3 điểm), bài luận bằng Tiếng Anh khoảng 300 từ về một chủ đề chuyên ngành tài chính ngân hàng (4 điểm). |
Trả lời được các câu hỏi, thể hiện khả năng viết luận và kiến thức chuyên ngành tài chính ngân hàng. |
1,2,3,4,5,6,7,8,9 |
15% |
|
Bài tập nhóm |
Thuyết trình nhóm theo chủ đề đăng ký |
Bài thuyết trình nội dung phù hợp môn học, slide rõ ràng, trình bày tự tin, phát âm tốt, thể hiện tinh thần làm việc nhóm. |
1,2,3,4,7 |
15% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
(Theo QĐ số 1212/QĐ-ĐHNT ngày 25/05/2018 của Hiệu trưởng trường Đại học Ngoại thương) |
Trả lời được các câu hỏi, thể hiện khả năng viết luận và kiến thức chuyên tài chính ngân hàng, bài luận viết rõ ràng rành mạch, đủ vốn từ để thể hiện ý tưởng, ngữ pháp đúng và đa dạng. |
3,4,6,7,8 |
60% |
Tổng: |
100% |