1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:
Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên:
- Kiến thức và thuật ngữ Tiếng Anh khách sạn ở cấp độ B2 (trình độ trung cấp và trên trung cấp), giúp cho sinh viên có thể tự tin trong môi trường công việc điều hành khách sạn; quản lý các bộ phận tại khách sạn; giảng dạy, nghiên cứu về các lĩnh vực khách sạn
- Kiến thức chuyên sâu về quản trị khách sạn, tạo tiền đề cho sinh viên học đi thực tập nâng cao nghiệp vụ ở học kỳ tiếp theo tốt hơn.
- Cơ hội nâng cao cả bốn kỹ năng nghe, đọc, nói và viết trong các tình huống thực tế tại nơi làm việc
2. NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Nội dung |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn |
||||
Lý thuyết (thuyết giảng) |
Thực hành, thảo luận |
|||||
1 |
Introduction Overview of Hospitality |
1.5 |
1.5 |
0 |
4,5 |
1, 2, 3,7 |
2 |
Overview of Hospitality (cont.) |
1.5 |
1.5 |
0 |
4,5 |
1, 2, 3, 4, 5, 6 |
3 |
Organization and management |
1.5 |
1.5 |
0 |
4,5 |
1, 2, 3, 7 |
4 |
Organization and management (cont ) |
1.5 |
1.5 |
0 |
4,5 |
1, 2, 3,4,5,6,7 |
5 |
Hotel operation |
1.5 |
1.5 |
0 |
4,5 |
1, 3, 7 |
6 |
Hotel operation (cont.) |
1.5 |
1.5 |
0 |
4,5 |
1 ,2, 3, 4, 5, 7 |
7 |
Human resources |
1.5 |
1.5 |
0 |
4,5 |
1, 2, 3, 7 |
8 |
Human resources (cont.) |
1.5 |
1.5 |
0 |
4,5 |
1, 3, 4, 5, 6,7 |
9 |
Sales and marketing in hospitality |
1.5 |
1.5 |
0 |
4,5 |
1, 2, 3, 47 |
10 |
Sales and marketing in hospitality (cont.) |
1.5 |
1.5 |
0 |
4,5 |
1, 3, 4, 5, 6, 7 |
11 |
Hotel security |
1.5 |
1.5 |
0 |
4,5 |
1, 2, 3, 7 |
12 |
Hotel security (cont.) |
1.5 |
1.5 |
0 |
4,5 |
1, 2, 3, 4,5, 7 |
13 |
Accomodation |
1.5 |
1.5 |
0 |
4,5 |
1, 2, 3, 7 |
14 |
Accomodation (cont.) |
1.5 |
1.5 |
0 |
4,5 |
1, 2, 3, 4, 6, 7 |
15 |
Food and beverage sector |
1.5 |
1.5 |
0 |
4,5 |
1, 2, 3, 7 |
16 |
Food and beverage sector (cont.) |
1.5 |
1.5 |
0 |
4,5 |
1, 3,4,5,6, 7 |
17 |
Financial control |
1.5 |
1.5 |
0 |
4,5 |
1, 2, 3, 7 |
18 |
Financial control (cont.) |
1.5 |
1.5 |
0 |
4,5 |
1, 3, 5,6,7 |
19 |
Legal guidelines in hospitality |
1.5 |
1.5 |
0 |
4,5 |
1, 2, 3,4, 5, 6, 7 |
20 |
Mid-Term Test (Reading, Writing and Speaking) |
1.5 |
1.5 |
0 |
4,5 |
1,2, 3, 4,5, 6, 7 |
Tổng |
30 |
30 |
0 |
90 |
3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
- Thang điểm: 10.
- Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
– Tham gia học đầy đủ các buổi học trên lớp theo chương trình; hoàn thành đầy đủ và đúng hạn các bài tập được giao trên lớp cũng như về nhà. |
– Đi học đủ số buổi học của học phần; – Tích cực tương tác và hoạt động trên lớp; – Hoàn thành đủ, đúng hạn các bài tập được giao |
1,2,3,4,5, 6, 7 |
10% |
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ |
– Hình thức: thi Đọc- Viết- Nói theo kế hoạch trong học phần – Nội dung: theo các nội dung học trong học phần (mục 5.2A, từ buổi 1 đến buổi 10) |
– Kỹ năng Đọc: hoàn thành hết bài đọc và trả lời đúng câu hỏi: 10 điểm – Kỹ năng Viết: 10 điểm + Trình bày rõ ràng, bố cục hợp lý: 2 điểm + Trả lời chính xác yêu cầu của đề bài: 3 điểm + Viết đúng thể loại, văn phong theo yêu cầu: 2 điểm + Sử dụng mẫu câu đa dạng, từ vựng phong phú, đúng ngữ pháp, chính tả: 3 điểm – Kỹ năng Nói : 10 điểm + Hoàn thành tốt các nhiệm vụ bài thi, trả lời hết các câu hỏi : 3 điểm + Nội dung các câu trả lời đúng, hoàn chỉnh, sáng tạo: 3 điểm + Phát âm tốt và lưu loát: 3 điểm + Sử dụng tốt từ vựng và phương tiện liên kết:1 điểm -Kỹ năng nghe : hoàn thành hết bài nghe và trả lời đúng câu hỏi: 10 điểm Tổng 10 điểm (Lấy trung bình cộng của ba điểm Đọc- Viết- Nói – Nghe) |
1,2,3,4,5, 6, 7 |
30% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
– Hình thức: thi trắc nghiệm kết hợp tự luận trên máy – Nội dung: toàn bộ các nội dung đã được học trong học phần từ buổi 1 đến buổi 19 (mục 5.2) – Đề thi bao gồm cả loại câu tự luận và loại câu trắc nghiệm, phân bổ như sau:
+ Task 1: Report(s)/ email(s) (Nội dung task 1 nằm trong phần kiến thức đã được học từ buổi 1 đến buổi 19, mục 5.2) + Task 2: essays (Nội dung task 2 nằm trong nằm trong phần kiến thức đã được học từ buổi 1 đến buổi 19, mục 5.2) – Thời gian làm bài: 100 phút. |
– Trả lời đủ và chính xác các câu hỏi trắc nghiệm: 50 điểm – Phần tự luận: 50 điểm + Trả lời đầy đủ, chính xác yêu cầu của bài viết: 15 điểm + Vận dụng tốt ngôn ngữ tiếng Anh thương mại: 15 điểm + Trình bày rõ ràng, đúng thể loại, văn phong được yêu cầu: 10 điểm + Sử dụng từ vựng linh hoạt, đúng ngữ pháp, chính tả:10 điểm
Tổng : 100 điểm (sau đó được quy đổi ra theo thang điểm 10) |
1,2,3,4,5, 6, 7 |
60% |
|
|
|
Tổng: |
100% |