2023: Chương trình đào tạo định hướng phát triển quốc tế: Kinh tế chính trị quốc tế (ngành Kinh tế chính trị, mã ngành 7310102)

0
13

 

                                                                                          

STT

HỌC PHẦN

Mã học phần

Số tín chỉ

Phân bổ tín chỉ

Học phần tiên quyết

Trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn thực tế

Tự học có hướng dẫn

Lý thuyết

Thực hành, thảo luận

1 KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

32

 

 

 

 

 

1.1

LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ

 

11

 

 

 

 

 

1

Triết học Mác Lênin (Marxism – Leninism Philosophy)

TRIH114

3

27

18

27

78

 

2

Kinh tế chính trị Mác Lênin (Marxism – Leninism Political Economy)

TRIH115

2

21

9

13.5

56.5

 

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh’s Ideology)

TRIH104

2

21

9

13.5

56.5

TRIH114,TRIH115

4

Chủ nghĩa xã hội khoa học (Scientific Socialism)

TRIH116

2

21

9

13.5

56.5

TRIH114,TRIH115

5

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (History of the Communist Party of Vietnam)

TRIH117

2

21

9

13.5

56.5

  TRIH114,TRIH115

1.2

BỔ TRỢ CĂN BẢN

 

21

 

 

 

 

 

 

BẮT BUỘC

 

18

 

 

 

 

 

6

Toán và Xác suất thống kê trong kinh tế (Mathematics, Probability and Statistics in Economics)

TOAE108/TOAH108

3

30

15

22.5

82.5

 

7

Pháp luật đại cương (Principles of Law)

PLUE111/PLUH111

3

30

15

22.5

82.5

 

8

Tin học (Introduction to computer skills)

TINE206/TINH206

3

30

30

0

90

 

9

Quản trị học (Principles of Management)

QTRE303/QTRH303

3

30

15

22.5

82.5

 

10

PIPE 1-Hướng nghiệp Kinh tế chính trị quốc tế (PIPE 1 – Career Orientation in International Political Economy)

IPEE101/

IPEH101

3

15

30

45

60

 

11

Tư duy logic và phương pháp nghiên cứu (Logical thinking and research methodology)

PPHE106/PPHH106

3

30

15

22.5

82.5

 

 

TỰ CHỌN (1 HỌC PHẦN)

 

3

 

 

 

 

 

12

Tâm lý học (Psychology)

TLHE102/TLHH102

3

30

15

22.5

82.5

 

13

Cơ sở dữ liệu (Data management system)

TINE313/TINH313

3

30

15

22.5

82.5

 

14

Các vấn đề xã hội và đạo đức (Moral and Social Problems)

DXHE201/DXHH201

3

30

15

22.5

82.5

 

15

Giao tiếp liên văn hóa (Intercultural communication)

TANE120/TANH120

3

15

30

45

60

 

1.3

GIÁO DỤC THỂ CHẤT

 

 

 

 

 

 

 

16

Giáo dục thể chất (Physical Education)

 

 

 

 

 

 

1.4

GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG

 

 

 

 

 

 

 

17

Giáo dục quốc phòng (Military Education)

 

 

 

 

 

 

2. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

96

 

 

 

 

 

2.1 KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH

30

 

 

 

 

 

2.1.1 KIẾN THỨC BẮT BUỘC

27

 

 

 

 

 

 

KINH TẾ

 

6

 

 

 

 

 

18

Kinh tế vi mô (Microeconomics)

KTEE201/KTEH201

3

45

0

22.5

82.5

  TOAE108/TOAH 108

19

Kinh tế vĩ mô (Macroeconomics)

KTEE203/KTEH203

3

45

0

22.5

82.5

TOAE108/TOAH 108

 

CHÍNH TRỊ VÀ QUAN HỆ QUỐC TẾ

6

 

 

 

 

 

20

Chính trị học căn bản (Introduction to Politics)

IPEE102/

IPEH102

3

30

15

22.5

82.5

 

21

Lý thuyết quan hệ quốc tế (Theories of International Relations)

IPEE201/

IPEH201

3

27

18

27

78

 

 

NGOẠI NGỮ

 

15

 

 

 

 

 

22

Tiếng Anh chuyên ngành 1 (Tiếng Anh thương mại nâng cao) (English for Specific Purpose 1) (Advanced Business English)

ESP111

3

30

30

0

90

   

23

Tiếng Anh chuyên ngành 2 (Giao tiếp kinh doanh) (English for Specific Purpose 2) (Business Communication)

ESP121

3

30

30

0

90

 

ESP111

24

Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế) (English for Specific Purpose 3) (International Business and Economics)

ESP231

3

30

30

0

90

 

ESP121

25

Tiếng Anh chuyên ngành 4 (Thư tín) (English for Specific Purpose 4) (Business Correspondence)

Hoặc Tiếng Anh chuyên ngành 4 (Hợp đồng) (English for Specific Purpose 4)(Contract)

ESP341/ESP342

3

30

30

0

90

 

ESP231

26

Tiếng Anh chuyên ngành 5 (Diễn thuyết trước công chúng) (English for Specific Purpose 5 ) (Public Speaking)

ESP451

3

30

30

0

90

 

ESP341

/

ESP342

2.1.2 KIẾN THỨC TỰ CHỌN (1 HỌC PHẦN)

3

 

 

 

 

 

27

Kinh tế lượng (Econometrics)

KTEE309/KTEH309

3

45

0

22.5

82.5

 

28

Lịch sử các học thuyết kinh tế (History of Economic Theories)

KTEE301/KTEH301

3

30

15

22.5

82.5

TRIH114, TRIH115

29

Lịch sử các học thuyết chính trị (History of Political Theories)

IPEE103/

IPEH103

3

30

15

22.5

82.5

 

30

Đổi mới sáng tạo (Innovation)

TMAE319/TMAH319

3

30

15

22.5

82.5

 

2.2

KIẾN THỨC NGÀNH

 

30

 

 

 

 

 

2.2.1 KIẾN THỨC BẮT BUỘC

 

24

 

 

 

 

 

31

Chính trị học so sánh (Comparative Politics)

IPEE202/

IPEH202

3

30

15

22.5

82.5

 

IPEE102/

IPEH102

32

Quản lý toàn cầu (Global Governance)

KTEE305/KTEH305

3

30

15

22.5

82.5

 

33

Kinh tế chính trị quốc tế căn bản (Introduction to International Political Economy)

IPEE203/

IPEH203

3

30

15

22.5

82.5

 

34

Kinh tế quốc tế (International Economics)

KTEE308/KTEH308

3

45

0

22.5

82.5

 

KTEE201/

KTEH201

35

Luật Hiến pháp (Constitutional Law)

PLUE218/PLUH218

3

30

15

22.5

82.5

 

PLUE111/PLUH111

36

Phương pháp nghiên cứu kinh tế chính trị (Research Methods in Political Economy)

IPEE204/

IPEH204

3

30

15

22.5

82.5   

  

PPHE106/PPHH106

37

PIPE 2 – Khám phá Kinh tế chính trị quốc tế (PIPE 2 – Exploring International Political Economy)

IPEE205/

IPEH205

3

9

36

54

51

 

38

Kinh tế học thể chế (Institutional Economics)

IPEE301/

IPEH301

3

30

15

22.5

82.5

 

2.2.2 KIẾN THỨC LỰA CHỌN (CHỌN 2 HỌC PHẦN)

6

 

 

 

 

 

39

Dân tộc và chủ nghĩa quốc gia (Ethnicity and nationalism)

IPEE302/

IPEH302

3

30

15

22.5

82.5

 

40

Kinh tế công cộng (Public Economics)

KTEE407/

KTEH407

3

45

0

22.5

82.5

 

KTEE201/

KTEH201,

KTEE203/

KTEH203

41

Nhà nước và thị trường trong nền kinh tế toàn cầu (States and Markets in the Global Economy)

IPEE303/

IPEH303

3

30

15

22.5

82.5

 

IPEE203/

IPEH203

42

Kinh tế số (Digital Economics)

KTEE214/KTEH214

3

45

0

22.5

82.5

 

43

Pháp luật Hành chính (Administrative Law)

PLUE204/PLUH204

3

30

15

22.5

82.5

 

PLUE111/PLUH111/

PLUE218/PLUH218

44

Quyền lực và chính trị trong thế giới ngày nay (Power and Politics in Today’s World)

IPEE304/

IPEH304

3

30

15

22.5

82.5

 

45

Tiền tệ – Ngân hàng (Money and Banking)

TCHE303/TCHH303

3

30

15

22.5

82.5

 

KTEE203/

KTEH203

2.3 KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH

27

 

 

 

 

 

2.3.1 KIẾN THỨC BẮT BUỘC

12

 

 

 

 

 

46

Kinh tế chính trị quốc tế nâng cao (Advanced International Political Economy)

IPEE305/

IPEH305

3

27

18

27

78

 

IPEE203/

IPEH203

47

Phân tích chính sách (Policy Analysis)

KTEE212/KTEH212

3

30

15

22,5

82,5

 

48

PIPE 3 – Thực hành Kinh tế chính trị quốc tế (PIPE 3 – Practicing International Political Economy) – THỰC TẬP

IPEE306/

IPEH306

3

6

15

94.5

34.5

 

49

Đàm phán quốc tế (International Negotiation)

IPEE307/

IPEH307

3

25

20

30

75

 

2.3.2 KIẾN THỨC LỰA CHỌN (5 HỌC PHẦN)

15

 

 

 

 

 

50

Công nghệ và Chính trị (Technology and Politics)

IPEE401/

IPEH401

3

30

15

22,5

82,5

 

51

Đầu tư quốc tế (International Investment)

DTUE310/DTUH310

3

30

15

22.5

82.5

 

52

Pháp luật Kinh tế quốc tế (International Economic Law)

PLUE309/PLUH309

3

30

15

22,5

82,5

 

KTEE308/KTEH308

53

Toàn cầu hóa và Phát triển (Globalization and Development)

KTEE328/KTEH328

3

45

0

22.5

82.5

 

54

Thị trường tài chính và định chế tài chính (Financial Markets and Institutions)

TCHE401/TCHH401

3

30

15

22.5

82.5

 

55

Những vấn đề kinh tế chính trị quốc tế hiện đại (Modern Issues in International Political Economy)

IPEE402/

IPEH402

3

3

6

117

24

 

Chuyên sâu 1: Kinh tế chính trị về Phát triển (Political Economy of Development)*

56

Kinh tế phát triển (Development Economics)

KTEE406/KTEH406

3

45

0

22.5

82.5

 

KTEE201/

KTEH201,

KTEE203/

KTEH203

57

Kinh tế chính trị của nước đang phát triển (Political Economy of Developing Countries)

IPEE403/

IPEH403

3

30

15

22,5

82,5

 

58

Hình thành nền kinh tế thế giới (The Making of Modern World Economy)

KTEE329/KTEH329

3

45

0

22.5

82.5

 

59

Thương mại toàn cầu và chính sách ngoại thương của châu Á (Understanding Global Trade and Asian Trade Policy)

KTEE322/KTEH322

3

30

15

22,5

82.5

 

60

Chuỗi giá trị toàn cầu và Phát triển (Global Value Chains and Development)

KTEE323/KTEH323

3

30

15

22,5

82,5

 

61

Quản trị đô thị hiện đại (Governing Modern Cities)

KTEE324/KTEH324

3

30

15

22,5

82,5

 

62

Kinh tế tuần hoàn (The Circular Economy)

KTEE210/KTEH210

3

45

0

22.5

 82.5

 

KTEE201/

KTEH201,

KTEE203/

KTEH203

Chuyên sâu 2: Chính trị và Quan hệ quốc tế (Politics and International Affairs)*

63

Luật chơi trong quan hệ quốc tế (Rules in International Relations)

IPEE404/

IPEH404

3

30

15

22,5

82,5

 

64

Châu Á trong chính trị thế giới (Asia in World Politics)

IPEE405/

IPEH405

3

30

15

22,5

82,5

IPEE102/

IPEH102

65

Phân tích xung đột quốc tế (International Conflict Analysis)

IPEE406/

IPEH406

3

30

15

22,5

82,5

 

IPEE102/IPEH102

66

Chính sách đối ngoại Việt Nam (Viet Nam’s Foreign Policy)

IPEE407/

IPEH407

3

30

15

22,5

82,5

 

67

Tâm lý học chính trị (Political Psychology)

IPEE408/

IPEH408

3

30

15

22,5

82,5

 

68

Truyền thông và chính trị (Media and Politics)

IPEE409/

IPEH409

3

30

15

22,5

82,5

 

Chuyên sâu 3: Lãnh đạo và Quản lý (Leadership and Management)*

69

Lãnh đạo toàn cầu (Global Leadership)

QTRE313/QTRH313

3

30

15

22,5

82,5

 

QTRE303/

QTRH303

70

Tâm lý học lãnh đạo (Psychology of leaders and leadership)

IPEE410/

IPEH410

3

30

15

22,5

82,5

 

71

Lý thuyết trò chơi (Game Theory)

KTEE332/KTEH332

3

45

0

22,5

82,5

 

KTEE201/

KTEH201

72

Quản trị đa văn hóa (Cross-culture Management)

QTRE408/QTRH408

3

30

15

22,5

82,5

QTRE303/

QTRH303

73

Văn hóa chính trị phương Đông (Political Culture in the Eastern worlds)

IPEE411/

IPEH411

3

30

15

22,5

82,5

 

74

Quản trị nguồn nhân lực (Human Resource Management)

QTRE403/QTRH403

3

    30

15

22.5

82.5

QTRE303/

QTRH303

75

Tinh thần doanh nhân (Entrepreneurship)

BUSE405/BUSH405

3

30

15

22,5

82,5

 

76

Quản trị dự án (Project management)

QTRE407/QTRH407

3

30

15

22,5

82,5

QTRE303/

QTRH303

2.4

PIPE 4 – Khóa luận tốt nghiệp (PIPE 4 – Graduation Thesis)

IPEE501/

IPEH501

9