1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Học phần cung cấp cho sinh viên những vấn đề cơ bản nhất về quản trị truyền thông như khái niệm, sự phát triển của quản trị truyền thông, vai trò của truyền thông trong việc xây dựng danh tiếng, xử lý khủng hoảng cũng như các định hướng và cách thức xây dựng chiến lược truyền thông và sử dụng các công cụ truyền thông cho doanh nghiệp, đặc biệt đối với các doanh nghiêp hoạt động trong môi trường đa văn hóa. Đặc biệt học phần tập trung vào cung cấp các kiến thức tổng quan về hệ thống truyền thông đa phương tiện; các mô hình truyền dữ liệu đa phương tiện; các phương pháp xử lý dữ liệu đa phương tiện: video, ảnh, âm thanh; các giao thức truyền thông đa phương tiện; xây dựng các ứng dụng truyền thông đa phương tiện. Qua đó, sinh viên có thể đọc hiểu các kiến thức mở rộng của học phần truyền thông đa phương tiện, có khả năng phân tích, thiết kế, xây dựng các chương trình, module trong truyền thông đa phương tiện.
2. NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Nội dung (có thể cụ thể đến mục cấp 2) |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3) |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4) |
||||
Lý thuyết (thuyết giảng) (1) |
Thực hành, thảo luận (2) |
|||||
1 |
Chương 1: Tổng quan về truyền thông doanh nghiệp |
3 |
0 |
0 |
6 |
1,2,4,5 |
2 |
Chương 1: Tổng quan về truyền thông doanh nghiệp |
3 |
1 |
1.5 |
6 |
1,2,4,5 |
3 |
Chương 2: Chiến lược truyền thông |
3 |
0 |
0 |
6 |
2,3,4,5 |
4 |
Chương 2: Chiến lược truyền thông |
2 |
3 |
3 |
6 |
2,3,4,5 |
5 |
Chương 3: Các công cụ truyền thông doanh nghiệp |
3 |
0 |
0 |
6 |
2,3,4,5 |
6 |
Chương 3: Các công cụ truyền thông doanh nghiệp |
2 |
3 |
3 |
5 |
2,3,4,5 |
7 |
Thi giữa kỳ |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
8 |
Chương 4: Giới thiệu về truyền thông đa phương tiện và dữ liệu đa phương tiện |
3 |
0 |
0 |
5.5 |
4,5,6,7 |
9 |
Chương 5: Nguyên lý, kỹ thuật và các chuẩn nén dữ liệu đa phương tiện |
2 |
3 |
3 |
6 |
4,5,6,7 |
10 |
Chương 5: Nguyên lý, kỹ thuật và các chuẩn nén dữ liệu đa phương tiện |
2 |
1 |
0 |
6 |
4,5,6,7 |
11 |
Chương 6: Lưu trữ, truyền và thu hồi dữ liệu truyền thông đa phương tiện |
3 |
0 |
0 |
6 |
8,9,10,11,12,13 |
12 |
Chương 7: Đảm bảo chất lượng dịch vụ truyền thông đa phương tiện |
2 |
1 |
3 |
6 |
8,9,10,11,12,13 |
13 |
Chương 8: Quản trị truyền thông đa phương tiện trong môi trường đa văn hóa |
2 |
3 |
0 |
6 |
8,9,10,11,12,13 |
14 |
Thuyết trình |
0 |
0 |
4,5 |
6 |
8,9,10,11,12,13 |
15 |
Thuyết trình |
0 |
0 |
4,5 |
6 |
8,9,10,11,12,13 |
Tổng cộng (giờ) |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
– Thang điểm: 10.
– Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung |
Tiêu chí |
CLO |
Phương án 1 |
Phương án 2 |
Phương án 3 |
|
Đánh giá quá trình |
Điểm danh |
|
Điểm danh, trả lời câu hỏi trên lớp |
10 |
10% |
10% |
10% |
Giữa kì bài tập 1: câu hỏi trắc nghiệm |
Unit 1, 2, 3 |
Kiểm tra nhanh 30p |
1,2,5,8,13,14, |
15% |
15% |
|
|
Giữa kì bài tập 2: Báo cáo |
|
Báo cáo cá nhân |
1,2,3,4,5,6,8,10 |
15% |
|
15% |
|
Giữa kì bài tập 3: thuyết trình nhóm |
|
Thuyết trình nhóm |
1,2,3,4,5,6,8,13,14, |
|
15% |
15% |
|
Đánh giá Tổng kết |
Thi cuối kì |
Tất cả các chương |
Trắc nghiệm + tự luận (60-90p) |
1, 2, 3, 4, 5 |
|
60% |
60% |
Báo cáo & Bài thuyết trình của Nhóm (trong trường hợp không có bài kiểm tra cuối kỳ) |
1,2,3,4,5,6,8,13,14, |
60% |
|
|
|||
|
|
|
Tổng: |
100% |
100% |
100% |