1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản liên quan đến quản trị hoạt động sản xuất và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp: các khái niệm, ý nghĩa và nội dung của quản trị tác nghiệp, xu hướng của quản trị tác nghiệp, các phương pháp tổ chức quản lý quá trình sản xuất và cung cấp dịch vụ…. nhằm nâng cao chất lượng và hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
Sau khi kết thúc học phần sinh viên có thể vận dụng các kiến thức đã được trang bị để tổ chức quản lý hoạt động sản xuất và cung cấp dịch vụ ở doanh nghiệp.
2. NỘI DUNG HỌC PHẦN VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
2.1. Nội dung học phần
Buổi |
Nội dung (có thể cụ thể đến mục cấp 2) |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3) |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4) |
||||
Lý thuyết (thuyết giảng) (1) |
Thực hành, thảo luận (2) |
|||||
1 |
Chương 1: Giới thiệu chung về Quản trị tác nghiệp |
3 |
0 |
2 |
5 |
CLO1, CLO8-CLO13 |
2-3 |
Chương 2: Dự báo nhu cầu sản phẩm |
4 |
2 |
3 |
11 |
CLO1, CLO2, CLO8, CLO9, CLO11-CLO13 |
4-5 |
Chương 3: Thiết kế sản phẩm và hoạch định công suất |
4 |
2 |
4 |
10 |
CLO1,CLO3, CLO8, CLO9-CLO13 |
6-8 |
Chương 4: Tổ chức sản xuất |
6 |
3 |
4 |
16 |
CLO1,CL04, CLO5, CLO8-CLO13 |
9 |
Kiểm tra giữa kỳ |
3 |
7 |
CLO1-CLO5, CLO8-CLO13 |
||
10-11 |
Chương 5: Quản trị dự trữ |
4 |
2 |
2 |
12 |
CLO1,CLO6,CLO8, CLO11-CLO13 |
12 |
Chương 6: Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu |
2 |
1 |
1 |
6 |
CLO1,CLO6, CLO8, CLO9, CLO11-CLO13 |
13 |
Chương 7: Quản trị dịch vụ |
2 |
1 |
1 |
6 |
CLO1, CLO7, CLO8, CLO11-CLO13 |
14 |
Ôn tập |
2 |
1 |
1 |
7 |
CLO1 -CLO7 |
15 |
Thuyết trình |
0 |
3 |
4.5 |
2.5 |
CLO1 -CLO7 |
Tổng cộng (giờ) |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
– Thang điểm: 10.
– Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
Đi học đầy đủ, tham gia tích cực vào bài học trên lớp |
Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học |
CLO11- CLO13 |
10% |
Kiểm tra giữa kỳ |
Kiểm tra các kiến thức đã học |
+ Trả lời rõ ràng và chính xác các câu hỏi. |
CLO1-CLO5, CLO8-CLO13 |
40% |
|
Bài tập nhóm/tiểu luận |
Làm bài tập nhóm/tiểu luận liên quan đến nội dung môn học |
+ Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí, khả thi + Phân tích logic, đi thẳng vào vấn đề, liên hệ thực tế + Tài liệu sử dụng phong phú, đa dạng, hấp dẫn + Ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn, sử dụng tài liệu tham khảo hợp lệ, hình thức đẹp |
CLO1-CLO13 |
||
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
– Kiểm tra mức độ thu nhận kiến thức của học viên đối với các nội dung của học phần |
Trả lời rõ ràng và chính xác các câu hỏi |
CLO1-CLO13 |
50% |
|
|
|
Tổng: |
100% |
Tham khảo hướng dẫn: Cần xây dựng dựa trên chuẩn đầu ra, với những CĐR đó thì cần phải có phương pháp giảng dạy, học tập và đánh giá như thế nào để có thể đạt được CĐR, đánh giá được mức độ đạt được các CĐR đó.
- Các loại đánh giá
- Yêu cầu đối với đánh giá khi đề xuất các phương pháp đánh giá
Độ giá trị |
Đo đúng cái cần đo (các yếu tố/tiêu chí đánh giá tương thích với kiến thức/kỹ năng phản ánh trong chuẩn đầu ra tương ứng. |
Độ tin cậy |
Kết quả đánh giá nhất quán từ hai giảng viên cùng đánh giá một bài làm của người học hoặc từ một giảng viên nhưng ở những thời điểm khác nhau. |
Công bằng |
Người học được cung cấp thông tin về các tiêu chí đánh giá/chấm điểm. Chấm điểm dựa trên các tiêu chí cụ thể. Người học được hướng dẫn đầy đủ về các kiến thức, kỹ năng cần có để đáp ứng các tiêu chí đánh giá. |
- Các phương pháp đánh giá
Performance Based Outcomes |
Demonstration, presentation, simultation, role play, work sample, performace test (Trình diễn, thuyết trình, mô phỏng, đóng vai, bài kiểm tra mô phỏng công việc thực tế, thi đánh giá năng lực) |
Project, lab test, fieldwork, thesis, practicum, portfolios (Dự án, thực hành ở phòng lab, đi thực địa, luận văn, rèn luyện nghiệp vụ, hồ sơ) |
Knowledge Based Outcomes |
MCQs, short essay questions, posters (Thi trắc nghiệm, viết bài luận ngắn, posters) |
Case studies, long essay questions, critiques, journal/blogs (Nghiên cứu tình huống, viết bài luận dài, bài phê bình, bài báo/blog) |
Low Order Thinking Skills (Kỹ năng tư duy cấp độ thấp) |
High Order Thinking Skills (Kỹ năng tư duy cấp độ cao) |
CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ PHÙ HỢP (đối với miền nhận thức)
Nhớ |
Hiểu |
Vận dụng |
Phân tích |
Đánh giá |
Sáng tạo |
MCQ |
MCQ |
Thi đề mở, cho sử dụng tài liệu |
Case study |
Đánh giá bài viết tạp chí đã xuất bản |
Tạo ra mô hình sản phẩm |
Test chuẩn hóa |
Điền vào chỗ trống |
Dự án nhóm |
Báo cáo thuyết trình |
Bài luận đánh giá |
Luận văn, luận án, poster |
Test nhanh (quiz) |
Test nhanh (quiz) |
Thực hành, thực nghiệm |
Dự án |
Đánh giá tập hợp vấn đề |
Sáng tác tác phẩm |
Tóm tắt sách, tài liệu |
Thi nói |
Mô hình doanh nghiệp |
|||
Case study |
Khởi nghiệp |