1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Cung cấp cho sinh viên những kiến thức ban đầu về tiếng Pháp để có thể giao tiếp tối thiểu trong những tình huống thực tế thường ngày.
Các hoạt động giao tiếp tập trung vào các tình huống đơn giản và mang tính điển hình như giới thiệu bản thân, gia đình, hỏi giờ, chỉ đường, hỏi giá hàng hóa….
Các kiến thức văn hóa Pháp, Việt Nam trong giao tiếp thường ngày và kiến thức, kỹ năng giao tiếp tiếng Pháp
2. NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Nội dung |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế |
Tự học có hướng dẫn |
||||
Lý thuyết (thuyết giảng) |
Thực hành/ Thảo luận |
|||||
1-9 |
Unité 1 : Rencontre |
9 |
18 |
0 |
31.5 |
1,2,3,5,6 |
10 |
Savoir faire et évaluation |
1 |
2 |
0 |
3.5 |
1,2,3,5,6 |
11-18 |
Unité 2 : Portrait |
8 |
16 |
0 |
28 |
1,2,4,5,6 |
19 |
Savoir faire et évaluation |
1 |
2 |
0 |
3.5 |
1,2,4,5,6 |
20-23 |
Unité 3 : Ça se trouve où ? |
2 |
10 |
0 |
14.5 |
1,2,4,5,6 |
Tổng cộng (tiết) |
21 |
48 |
0 |
81 |
3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
3.1. Đánh giá thường xuyên
- Bao gồm các thành phần: Chuyên cần + tham gia xây dựng bài + kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm… (tỷ lệ 10 %)
3.2. Đánh giá định kỳ
Hình thức |
Tỷ lệ |
Kiểm tra giữa kỳ lần 1 |
15% |
Kiểm tra giữa kỳ lần 2 |
15% |
Thi kết thúc học phần |
60% |
3.3. Tiêu chí đánh giá
- Hình thức thi : viết và nói;
- Nội dung thi: những kiến thức, kỹ năng đã học trong học phần đến thời điểm thi, kiểm tra;
- Đề thi liên quan đến các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết trong khoảng thời gian từ 45 phút đến không quá 90 phút (thi viết cho các kỹ năng: nghe, đọc, viết) và 10 phút chuẩn bị + 10 phút trình bày bài nói/1 sinh viên.
- Tỷ lệ đánh giá : mỗi kỹ năng chiếm 25% tổng số điểm.
- Tổng điểm: 10 điểm (thang điểm 10)
- Các thành phần đánh giá
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
– Chuyên cần
– Tham gia xây dựng bài
– Thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm |
– Số lần có mặt trên lớp – Tham gia vào bài học trên lớp. – Kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm |
5,6 |
10% |
Kiểm tra giữa kỳ |
|
+ Kiến thức ngôn ngữ + Kỹ năng giao tiếp + Kỹ năng phát âm + Kiến thức văn hóa |
1,2,3,4,5,6 |
30% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
|
+ Kiến thức ngôn ngữ + Kỹ năng giao tiếp + Kỹ năng phát âm + Kiến thức văn hóa |
1,2,3,4,5,6 |
60% |
Tổng: |
100% |