1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Học phần này trang bị cho sinh viên những từ vựng, kiến thức cơ bản liên quan đến lĩnh vực kinh tế, thương mại và đàm phán thương mại góp phần giúp sinh viên đạt trình độ tương đương gần N3+ JLPT(tương đương bậc 4/6 + Khung NLNNVN) sau khi học xong học phần này. Cụ thể như sau:
Khoảng 500 từ vựng, 300 chữ Hán liên quan đến lĩnh vực kinh tế, thương mại.
Kiến thức kinh tế, chính trị, thương mại, kinh doanh, văn hoá kinh doanh của Nhật Bản bằng tiếng Nhật.
Kỹ năng giao tiếp, đàm phán, thuyết trình, làm việc nhóm bằng tiếng Nhật tại nơi làm việc, trong các cuộc trao đổi, với đối tác Nhật Bản ở mức độ trung cấp
2. NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Nội dung (có thể cụ thể đến mục cấp 2) |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3) |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4) |
||||
Lý thuyết (thuyết giảng) (1) |
Thực hành, thảo luận (2) |
|||||
1-6 |
経済学の知識 Topic 1需要と供給曲線 Topic 2 均衡点 Topic 3 均衡点の移動① Topic 4 均衡点の移動② Topic 5 社会的余剰 Topic 6 独占と社会的余剰 Topic 7 GDP Topic 8 三面等価の法則 Topic 9 貧困の悪循環 Topic 10 国際貿易と経済発展サイクル |
18 |
12 |
3,5,6 |
||
7-15 |
ニュース ・経済指標 GDP.年率5.5%増 ・金融政策 日銀 ゼロ金利解除 ・学生の73%「賞味期限」気にする ・アベノミクス ・一帯一路/AIIB ・男性用化粧水の売り上げ増加 ・TPP ・職業氷河期世代「長年フリーター」 |
27 |
18 |
3, 5, 6 |
||
16-27 |
商談のための日本語(中級)
2
|
36 |
24 |
1, 2, 3, 4, 5, 6 |
||
28-30 |
日本企業への就職(ビジネスマナー)
|
9 |
6 |
1, 2, 3, 4, 5, 6 |
||
Tổng cộng (giờ) |
0 |
90 |
0 |
60 |
3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
– Thang điểm: 10.
– Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
Tác phong, thái độ học tập |
– Căn cứ vào số buổi đi học – Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học – Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần, khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng) – Trong trường hợp đặc biệt (nghỉ học do các lý do bất khả kháng) thì giáo viên trực tiếp giảng dạy sẽ quyết định sinh viên có được tham gia kỳ thi cuối kỳ hay không |
6 |
10% |
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ Tiểu luận |
Những nội dung đã được học tập, giảng dạy |
Bài thi nói: Điểm trung bình các bài kiểm tra miệng đầu giờ Bài thi viết: – Nội dung: phần kiến thức kinh tế và tin tức – Thời gian: 30 phút – Hình thức: thi viết kết hợp với trắc nghiệm |
1, 2, 3 |
30% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
Những nội dung đã được học tập, giảng dạy |
– Hình thức: Viết, đọc, nghe, nói – Nội dung: những nội dung đã được học tập, giảng dạy – Đề thi viết và đọc bao gồm cả loại câu tự luận và loại câu trắc nghiệm. Tiêu chí đánh giá: viết đúng chữ Hán, ngữ pháp, trả lời đúng câu hỏi. – Bài nghe: 70% sẽ lấy từ trong những nội dung đã học, có thay đổi cách ra câu hỏi; 30% lấy bên ngoài tương đương trình độ N3. – Thi vấn đáp là các bài hội thoại trong phần nghe nói và đàm phán thương mại. + Sử dụng được các cách diễn đạt phù hợp: 6 điểm + Phát âm, ngữ điệu đúng: 1 điểm + Thái độ, nét mặt phù hợp với nội dung hội thoại: 1 điểm + Trả lời câu hỏi: 2 điểm
|
1, 2, 3, 4, 5 |
60% |
|
|
|
Tổng: |
100% |