1. MỤC TIÊU HỌC PHẦN
Học phần giảng dạy tiếng Nga cơ sở cho sinh viên, mở rộng vốn từ vựng, ngữ pháp nâng cao. Rèn luyện kỹ năng nghe-nói-đọc-viết.
Bước đầu cung cấp từ vựng kinh tế-chính trị-xã hội chuẩn bị cho phần ngôn ngữ chuyên ngành.
2. NỘI DUNG, KẾ HOẠCH
Buổi |
Nội dung |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn |
||||
Lý thuyết |
Thực hành thảo luận |
|||||
1 |
Chương 1. Câu phức hợp phụ thuộc. Cấu trúc câu giải thích |
3 |
1,5 |
1,2,3,4,5 |
||
2 |
Chương 1. Câu phức hợp phụ thuộc. Cấu trúc câu giải thích (tiếp) |
3 |
3 |
1,2,3,4,5 |
||
3 |
Đọc :“Чтение и научный стиль” . “Русский язык. В мире экономики» |
3 |
1,5 |
1,2,3,4,5 |
||
4 |
Nghe :Тема « В аэропорту» |
3 |
1,5 |
1,2,3,4,5 |
||
5 |
Chương 2: Câu phức thuộc định ngữ |
3 |
1,5 |
1,2,3,4,5 |
||
6 |
Chương 2: Câu phức thuộc định ngữ (tiếp) |
3 |
3 |
1,2,3,4,5 |
||
7 |
Đọc: Что такое рынок (часть 1&2) |
3 |
3 |
1,2,3,4,5 |
||
8 |
Nghe :Тема « В городе» |
3 |
1,5 |
1,2,3,4,5 |
||
9 |
Chương 3: Câu phức chỉ nguyên nhân |
3 |
1,5 |
1,2,3,4,5 |
||
10 |
Chương 3: Câu phức chỉ nguyên nhân Câu phức có mệnh đề phụ chỉ hệ quả |
3 |
3 |
1,2,3,4,5 |
||
11 |
Chương 3: Câu phức chỉ nguyên nhân |
3 |
1,5 |
1,2,3,4,5 |
||
12 |
Đọc : Свободный рынок в России |
3 |
1,5 |
1,2,3,4,5 |
||
13 |
Nghe : Аудирование « В гостинице» |
3 |
1,5 |
1,2,3,4,5 |
||
14 |
Chương 4: câu phức chỉ quan hệ về thời gian Biểu đạt hành động xảy ra đồng thời |
3 |
1,5 |
1,2,3,4,5 |
||
15 |
Chương 4: câu phức chỉ quan hệ về thời gian Biểu đạt hành động xảy ra kế tiếp |
3 |
3 |
1,2,3,4,5 |
||
16 |
Đọc : Биржа |
3 |
1,5 |
1,2,3,4,5 |
||
17 |
Nghe « Мой День» |
3 |
1,5 |
1,2,3,4,5 |
||
18 |
Chương 5 : Câu phức chỉ điều kiện |
3 |
3 |
1,2,3,4,5 |
||
19 |
Chương 5 : Câu phức chỉ điều kiện (tiếp) |
3 |
1,5 |
1,2,3,4,5 |
||
20 |
Đọc : Брокер, агент |
3 |
1,5 |
1,2,3,4,5 |
||
21 |
Nghe « Контакты в офисе» |
3 |
1,5 |
1,2,3,4,5 |
||
22 |
Chương 6: câu phức hợp chỉ sự nhượng bộ |
3 |
3 |
1,2,3,4,5 |
||
23 |
Chương 6: câu phức hợp chỉ sự nhượng bộ (tiếp) |
3 |
3 |
1,2,3,4,5 |
||
24 |
Đọc: « Качества управляющего» |
3 |
1,5 |
1,2,3,4,5 |
||
25 |
Đọc: Как стать бизнесменом |
3 |
1,5 |
1,2,3,4,5 |
||
26 |
Chương 7: Câu phức chỉ mục đich |
3 |
3 |
1,2,3,4,5 |
||
27 |
Chương 7: Câu phức chỉ mục đich (tiếp) |
3 |
3 |
1,2,3,4,5 |
||
28 |
Đọc 10 советов предпринимателям |
3 |
1,5 |
1,2,3,4,5 |
||
29 |
Đọc: Женщина в бизнесе |
3 |
1,5 |
1,2,3,4,5 |
||
30 |
Đọc: Этикеты в переговорах |
3 |
1,5 |
1,2,3,4,5 |
||
Tổng |
90 |
60 |
3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
– Thang điểm 10
– Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học |
1,2,3,4,5 |
10% |
|
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ |
Kiểm tra ngắn, kiểm tra 60’ |
1,2,3,4,5 |
30% |
||
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
Bài kiểm tra viết + vấn đáp |
1,2,3,4,5 |
60% |
|
Tổng |
100% |