- MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:
Việc kết hợp 2 kỹ năng input này là một đặc trưng, nhờ đó có thể tăng cường kỹ năng xử lý hành chính cho sinh viên khi đi làm vì trong những tình huống hội thoại thương mại cụ thể, dạng trao đổi thông tin bằng lời nói kèm bảng biểu, thông báo thực tế khá phổ biến… Ngoài ra, học phần này còn cung cấp các chiến lược, kỹ năng quan trọng nhằm chuẩn bị cho kỳ thi BJT, STBJ ở trình độ cao (J2 trở lên) và JLPT (N2 trở lên).
- NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Nội dung |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn |
||||
Lý thuyết (thuyết giảng) |
Thực hành, thảo luận |
|||||
1 |
BJT とは 模擬テスト1第一部 |
1 |
2 |
1,5 |
3 |
1,2,5,6 |
2 |
模擬テスト1第二部 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
3-6 |
3 |
模擬テスト1第三部 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
3-6 |
4 |
BJT とは 模擬テスト2第一部 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,5,6 |
5 |
模擬テスト2第二部 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
3-6 |
6 |
模擬テスト2第三部 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
3-6 |
7 |
模擬テスト3第一部 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
3-6 |
8 |
模擬テスト3第二部(1) |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
3-6 |
9 |
模擬テスト3第二部(2) |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
3-6 |
10 |
模擬テスト3第三部(1) |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
3-6 |
11 |
模擬テスト3第三部(2) |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
3-6 |
12 |
中間テスト |
1 |
2 |
1,5 |
3 |
|
13 |
体験テスト第一部 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1-6 |
14 |
体験テスト第二部(1) |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1-6 |
15 |
体験テスト第二部(2) |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1-6 |
16 |
体験テスト第三部(1) |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1-6 |
17 |
体験テスト第三部(2) |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1-6 |
18 |
総復習 |
1 |
2 |
1,5 |
3 |
3,4 |
Tổng cộng (tiết) |
18 |
36 |
27 |
69 |
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
Căn cứ vào số buổi đi học, thái độ học tập, tinh thần phát biểu xây dựng bài… |
-Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học – Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần. Khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng) |
5,6 |
10% |
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ |
– Nội dung: những nội dung đã được học tập, giảng dạy – Cấu trúc : bài kiểm tra về kiến thức ngôn ngữ bao gồm – Thời gian: 20 ~25phút – Hình thức: Thi nghe đọc hiểu |
セクション1 描写問題 10問x1=10 điểm セクション2 聴読解問題 10問x2=20 điểm |
1-4 |
30% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
– Nội dung: Những nội dung đã được học tập, giảng dạy – Cấu trúc : Thi nghe đọc hiểu 30’ |
セクション1 状況把握問題 5問x2=10 điểm セクション2 資料聴読解問題 10問x2=20 điểm セクション3 総合聴読解問題 10問x3=30 điểm |
1-4 |
60% |
Tổng: |
100% |