- MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:
Trang bị cho sinh viên kiến thức về cơ sở về những đặc điểm văn hóa xã hội Nhật Bản trên cơ sở minh họa bằng các câu hỏi đáp cũng như bài tập với các chủ đề về tự nhiên: khí hậu, địa lý, cuộc sống sinh hoạt của người Nhật như: lễ hội, thói quen sinh hoạt, về lịch sử, các địa danh nổi tiếng, đặc trưng vùng miền…
Cung cấp tri thức cơ bản về xã hội Nhật Bản đương thời bao gồm hệ thống giáo dục, nhân sinh quan, tôn giáo…
Ngoài ra, học phần này còn cung cấp các kiến thức về xã hội Nhật Bản nhằm chuẩn bị cho kỳ thi BJT, STBJ.
- NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Nội dung |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn |
||||
Lý thuyết (thuyết giảng) |
Thực hành, thảo luận |
|||||
1 |
Giới thiệu môn học Giới thiệu chung về Nhật Bản: diện tích,dân số, khí hậu, địa lý, thời gian biểu sinh hoạt 1 ngày của người Nhật |
1 |
2 |
1,5 |
3 |
1,2,4,5 |
2 |
Tên của người Nhật |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,4,5 |
3 |
Cách sử dụng kính ngữ |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,4,5 |
4 |
Phong tục, tập quán, cách ứng xử |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1-5 |
5 |
Cuộc đời của một người Nhật (1) |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,4,5 |
6 |
Cuộc đời của một người Nhật (2) |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,4,5 |
7 |
Cách viết thiếp chúc mừng năm mới, bưu thiếp, thư tay |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,4,5 |
8 |
Cách viết thư điện tử, thư thăm hỏi |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,4,5 |
9 |
Tìm hiểu về Sumo |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,4,5 |
10 |
Kiểm tra giữa kỳ |
1 |
2 |
1,5 |
3 |
1,2,4,5 |
11 |
Tìm hiểu về hệ thống các trường ở Nhật (1) |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,4,5 |
12 |
Tìm hiểu về hệ thống các trường ở Nhật (2) |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1-5 |
13 |
Địa danh, danh lam thắng cảnh (1) |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,4,5 |
14 |
Địa danh, danh lam thắng cảnh (2) |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1-5 |
15 |
Lịch sử Nhật Bản (1) |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,4,5 |
16 |
Lịch sử Nhật Bản (2) |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,4,5 |
17 |
Chính trị |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,4,5 |
18 |
Tổng ôn |
1 |
2 |
1,5 |
3 |
1-5 |
Tổng cộng (giờ) |
18 |
36 |
27 |
69 |
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
Căn cứ vào số buổi đi học, thái độ học tập, tinh thần phát biểu xây dựng bài… |
-Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học – Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần. Khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng) |
4,5 |
10% |
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ |
-Hình thức : Nói -Thời gian : 3 phút -Nội dung: Các vấn đề đã được nghiên cứu -Cấu trúc bài thi: + Thuyết trình tự do về 1 chủ đề yêu thích liên quan đến các nội dung đã giới thiệu + Nộp lại bài viết đã chuẩn bị |
+ Nói trôi chảy, đầy đủ thông tin: 5 điểm + Phát âm tốt, dùng từ ngữ phong phú: 3 điểm + Nộp bài chuẩn bị chi tiết, đủ ý: 2 điểm |
1-3 |
30% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
-Hình thức: Thi viết -Thời gian : 60 phút -Nội dung: Các vấn đề đã được nghiên cứu -Cấu trúc bài thi: Đề thi bao gồm cả loại câu tự luận và trắc nghiệm |
+ Trả lời rõ ràng sâu sắc các câu hỏi tự luận: 5 điểm + Trả lời rõ ràng chính xác các câu hỏi trắc nghiệm: 5 điểm |
1-3 |
60% |
Tổng: |
100% |