- MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên kiến thức liên quan tới 600 từ mới và 100 hiện tượng ngữ pháp bám sát Đề cương thi HSK4, tạo nền móng vững chắc để sinh viên nâng cao năng lực ngôn ngữ tiếng Hán và thi đỗ HSK4. Với phương pháp giảng dạy chủ yếu là thực hành và luyện tập, sinh viên sẽ được tăng cường luyện tập kĩ năng biểu đạt thành đoạn, nghe, nói và viết ở mức độ trung cấp.
- NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Nội dung |
Phương pháp tổ chức dạy học |
Đóng góp vào CLO |
|||
Lý thuyết (thuyết giảng) |
Thực hành, thảo luận |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn |
|||
1 |
Bài 1:简单的爱情 |
0 |
3 |
0 |
2.0 |
1,2,3,4,5,6,7,8 |
2 |
Bài 2:真正的朋友 |
0 |
3 |
0 |
2.0 |
1,2,3,4,5,6,7,8 |
3 |
Bài 3:经理对我印象不错 |
0 |
3 |
0 |
2.0 |
1,2,3,4,5,6,7,8 |
4 |
Bài 4:不要太着急赚钱 |
0 |
3 |
0 |
2.0 |
1,2,3,4,5,6,7,8 |
5 |
Bài 5:只买对的,不买贵的 |
0 |
3 |
0 |
2.0 |
1,2,3,4,5,6,7,8 |
6 – 7 |
Luyện tập 1 |
0 |
6 |
0 |
4.0 |
1,2,3,4,5,6,7,8 |
8 |
Bài 6:一分钱一分货 |
0 |
3 |
0 |
2.0 |
1,2,3,4,5,6,7,8 |
9 |
Bài 7:最好的医生是自己 |
0 |
3 |
0 |
2.0 |
1,2,3,4,5,6,7,8 |
10 |
Bài 8:生活中不缺少美 |
0 |
3 |
0 |
2.0 |
1,2,3,4,5,6,7,8 |
11 |
Bài 9:阳光总在风雨后 |
0 |
3 |
0 |
2.0 |
1,2,3,4,5,6,7,8 |
12 |
Bài 10:幸福的标准 |
0 |
3 |
0 |
2.0 |
1,2,3,4,5,6,7,8 |
13 – 14 |
Luyện tập 2 |
0 |
6 |
0 |
4.0 |
1,2,3,4,5,6,7,8 |
15 |
Kiểm tra giữa kỳ |
0 |
3 |
0 |
2.0 |
1,2,3,4,5,6,7,8 |
16 |
Bài 11 |
0 |
3 |
0 |
2.0 |
1,2,3,4,5,6,7,8 |
17 |
Bài 12 |
0 |
3 |
0 |
2.0 |
1,2,3,4,5,6,7,8 |
18 |
Bài 13 |
0 |
3 |
0 |
2.0 |
1,2,3,4,5,6,7,8 |
19 |
Bài 14 |
0 |
3 |
0 |
2.0 |
1,2,3,4,5,6,7,8 |
20 |
Bài 15 |
0 |
3 |
0 |
2.0 |
1,2,3,4,5,6,7,8 |
21 – 22 |
Luyện tập 3 |
0 |
6 |
0 |
4.0 |
1,2,3,4,5,6,7,8 |
23 |
Bài 16 |
0 |
3 |
0 |
2.0 |
1,2,3,4,5,6,7,8 |
24 |
Bài 17 |
0 |
3 |
0 |
2.0 |
1,2,3,4,5,6,7,8 |
25 |
Bài 18 |
0 |
3 |
0 |
2.0 |
1,2,3,4,5,6,7,8 |
26 |
Bài 19 |
0 |
3 |
0 |
2.0 |
1,2,3,4,5,6,7,8 |
27 |
Bài 20 |
0 |
3 |
0 |
2.0 |
1,2,3,4,5,6,7,8 |
28 – 29 |
Luyện tập 4 |
0 |
6 |
0 |
4.0 |
1,2,3,4,5,6,7,8 |
30 |
Ôn tập |
0 |
3 |
0 |
2.0 |
1,2,3,4,5,6,7,8 |
Tổng cộng (90 giờ) |
0 |
90 |
0 |
60 |
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
– Thang điểm: 10
– Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|||
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
+ Điểm danh (đi học đầy đủ, đúng giờ): 50% + Chuẩn bị bài theo yêu cầu của GV: 10% + Hoàn thành bài tập thêm: 40% |
+ Số lần có mặt trên lớp không ít hơn 75% tổng số giờ học; + Chuẩn bị đầy đủ bài theo yêu cầu của GV trước khi lên lớp; + Hoàn thành đúng hạn bài tập GV giao thêm. |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 |
10% |
||
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ |
Kiểm tra không quá 100 phút với bài Viết và không quá 3 phút / sinh viên với bài Nói về các nội dung đã nghiên cứu. |
Điểm thi giữa kỳ = (Điểm bài Nói + điểm bài Viết) / 2 (1) Bài Viết: Dạng đề thi HSK cấp 4: + Nghe (45 câu): khoảng 30 phút + Đọc (40 câu): 40 phút + Viết (15 câu): 25 phút (2) Bài Nói: Dạng bài thi số 01 (Nghe và nói lại) trong HSKK Trung cấp. Tiêu chí chấm bài Nói: – Ngữ âm: 2 điểm – Ngữ điệu: 2 điểm – Nội dung: 6 điểm |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 |
30% |
|||
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
Kiểm tra không quá 100 phút với bài Viết. |
Điểm thi học phần = ( (1) Bài Viết: Dạng đề thi HSK cấp 4: + Nghe (45 câu): khoảng 30 phút + Đọc (40 câu): 40 phút + Viết (15 câu): 25 phút |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 |
60% |
||
|
|
|
Tổng: |
100% |