1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên kỹ năng ở trình độ trung cấp kỳ đầu, tương đương với trình độ tiếng Nhật JLPT N3 (hay bậc 4 Khung NLNNVN).
Ngoài ra, để nâng cao kỹ năng nghe tổng hợp, sinh viên cũng được cung cấp kiến thức và luyện tập về nghe các âm, các cấu trúc đặc biệt của tiếng Nhật như xúc âm, âm ngắt…
2. NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Nội dung |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3) |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4) |
||||
Lý thuyết (1) |
Thực hành, thảo luận (2) |
|||||
1 |
Bài 1; Nghe âm N |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5 |
2 |
Bài 1 (bài tập); Bài 2 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5 |
3 |
Bài 2(bài tập); Nghe xúc âm và các âm khác |
1 |
2 |
1,5 |
3,5 |
1,2,3,4,5 |
4 |
Bài 3; Biến đổi âm trong ngôn ngữ nói |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5 |
5 |
Bài 3 (bài tập); Bài 4 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5 |
6 |
Bài 4 (bài tập); Từ tượng hình, tượng thanh |
1 |
2 |
1,5 |
3,5 |
1,2,3,4,5 |
7 |
Bài 5; Từ ngoại lai |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5 |
8 |
Bài 5 (bài tập); Bài 6 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5 |
9 |
Bài 6 (bài tập); Từ Hán(1) |
1 |
2 |
1,5 |
3,5 |
1,2,3,4,5 |
10 |
Bài 7; Kính ngữ |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5 |
11 |
Bài 7 (bài tập); Bài 8 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5 |
12 |
Bài 8 (rolelay); Danh ngữ (1) |
1 |
2 |
1,5 |
3,5 |
1,2,3,4,5 |
13 |
Bài 9; Danh ngữ (2) |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5 |
14 |
Bài 9 (bài tập); Bài 10 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5 |
15 |
Bài 10 (bài tập); Sai khiến, bị động, cho nhận… |
1 |
2 |
1,5 |
3,5 |
1,2,3,4,5 |
16 |
Bài 11; Bị động sai khiến… |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5 |
17 |
Bài 11 (bài tập) ; Bài 12 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5 |
18 |
Bài 12 (bài tập) |
1 |
2 |
1,5 |
3,5 |
1,2,3,4,5 |
Tổng cộng |
18 |
36 |
27 |
69 |
3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
– Thang điểm: 10
– Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
– Căn cứ vào số buổi đi học, việc làm bài tập về nhà, tự học, thái độ trên lớp |
– Tổng số lần có mặt trên lớp và nộp bài tập về nhà (80%) – Tham gia vào lớp học (20%) – Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học – Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần, khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng) |
4,5 |
10% |
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ |
Những nội dung đã được học tập, giảng dạy |
– Thời gian: 30 phút – Hình thức: thi viết kết hợp với trắc nghiệm – Tiêu chí chấm + Phần trắc nghiệm: lựa chọn đúng: 5 điểm + Phần tự luận: viết đúng nội dung, ngữ pháp, từ vựng: 5 điểm |
1,2,3,4,5 |
30% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
Những nội dung đã được học tập, giảng dạy |
– Thời gian: 30 phút – Hình thức: thi viết kết hợp với trắc nghiệm – Tiêu chí chấm + Phần trắc nghiệm: lựa chọn đúng: 6 điểm + Phần tự luận: viết đúng nội dung, ngữ pháp, từ vựng: 4 điểm |
1,2,3,4,5 |
60% |
Tổng |
100% |
* Mỗi buổi có bài kiểm tra nhưng không đánh giá vào kết quả học phần.