1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Học phần này trang bị cho sinh viên đã có trình độ tiếng Nhật bậc trung cấp các kiến thức tiếng Nhật ở trình độ bậc 4 và bậc 5 theo Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam (tương đương cấp độ N3 và N2 của Kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT), các kiến thức về tập quán kinh doanh của người Nhật, các kỹ năng cần thiết để có thể giao tiếp được bằng tiếng Nhật tại nơi làm việc, trong các cuộc trao đổi, đàm phán kinh doanh với đối tác ở mức độ trung cấp.
Học phần này trang bị cho sinh viên các kiến thức, kỹ năng để đi thực tập tại các cơ quan, doanh nghiệp có sử dụng tiếng Nhật trong đợt thực tập giữa khóa, thực tập tốt nghiệp và sau khi được tuyển dụng.
2. NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Nội dung |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3) |
Tự học có hướng dẫn (4) |
||||
Lý thuyết (thuyết giảng) (1) |
Thực hành, thảo luận (2) |
|||||
1 |
Giới thiệu môn học Bài 1.1 (Giáo trình 1), 説明1, Stage 1, 2 |
2 |
1 |
0,5 |
2 |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 |
2 |
-Bài 1.2 (Giáo trình 1), 説明 2, Stage3, 4; |
1 |
2 |
0,5 |
5 |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 |
3 |
Bài 2.1 (Giáo trình 1), 意見 1, Stage 1, 2 |
2 |
1 |
0,5 |
5 |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 |
4 |
Bài 2.2 (Giáo trình 1), 意見 2, Stage 3, 4 |
2 |
2 |
0,5 |
5 |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 |
5 |
Bài 3.1 (Giáo trình 1), 賛成 1, Stage 1, 2. |
2 |
1 |
0,5 |
5 |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 |
6-7 |
Bài 3.2 (Giáo trình 1), 賛成 2, Stage 3, 4 |
2 |
1 |
0,5 |
5 |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 |
8-9 |
Bài 4.1 (Giáo trình 1), 反対 1, Stage 1, 2; |
2 |
1 |
0,5 |
5 |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 |
10-11 |
Bài 4.2 (Giáo trình 1), 反対 2, Stage 3, 4 |
2 |
1 |
0,5 |
5 |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 |
12 |
Kiểm tra giữa kỳ Chương 1, 2 (Giáo trình 2), Thuyết trình nhóm 1, 2 |
2 |
1 |
0,5 |
5 |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 |
13 |
Bài 5.1 (Giáo trình 1), 結論 1, Stage 1, 2; |
2 |
1 |
0,5 |
5 |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 |
14 |
Bài 5.2 (Giáo trình 1), 結論 2, Stage 3, 4 |
2 |
1 |
0,5 |
5 |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 |
15 |
Bài 6.1 (Giáo trình 1), 説得 1, Stage1, 2; |
1 |
2 |
0,5 |
5 |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 |
16 |
Bài 6.2 (Giáo trình 1), 説得 2, Stage3, 4; |
2 |
1 |
0,5 |
5 |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 |
17 |
Bài 7.1 (Giáo trình 1), クレーム1, Stage 1, 2; |
2 |
1 |
0,5 |
5 |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 |
18 |
Bài 7.2 (Giáo trình 1), クレーム 2, Stage 3, 4; Chương , 5 (Giáo trình 2), Thuyết trình nhóm , 5 |
1 |
2 |
0,5 |
5 |
|
Tổng cộng (giờ) |
30 |
24 |
9 |
87 |
3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
– Thang điểm: 10.
– Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
Tác phong, thái độ học tập |
– Căn cứ vào số buổi đi học và mức độ hoàn thành bài tập – Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi nghỉ học – Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi nghỉ học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần, khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng) – Không làm đầy đủ bài tập tính 0,5 buổi nghỉ học |
6, 7 |
10% |
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ |
Những nội dung đã được học tập, giảng dạy |
– Kiểm tra viết (chữ Hán, từ vựng, cách diễn đạt, business manner) – Tiêu chí đánh giá: + Chữ Hán: 1 điểm + Từ vựng: 2 điểm + Cách diễn đạt: 5 điểm + Business manner: 2 điểm |
1, 2, 3 |
20% |
|
BT Nhóm |
Những nội dung đã được học tập, giảng dạy |
– Hình thức: thuyết trình theo nhóm – Tiêu chí đánh giá: + Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí, khả thi: 2 điểm + Phân tích logic, đi thẳng vào vấn đề, liên hệ thực tế: 2 điểm + Tài liệu sử dụng phong phú, đa dạng, hấp dẫn, trích dẫn, sử dụng tài liệu tham khảo hợp lệ: 1 điểm + Sử dụng ngôn ngữ tiếng Nhật chính xác, dễ hiểu: 4 điểm + Phối hợp giữa các thành viên trong nhóm hợp lý: 1 điểm |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 |
10% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
Những nội dung đã được học tập, giảng dạy |
Thi vấn đáp (đóng vai) – Tiêu chí đánh giá: + Nội dung chặt chẽ, có căn cứ rõ ràng, có tính sáng tạo, phân công cân đối giữa các thành viên trong nhóm: 4 điểm + Sử dụng được các cách diễn đạt phù hợp, phát âm, ngữ điệu đúng: 4 điểm + Tuân thủ đúng các nguyên tắc giao tiếp trong công việc: 2 điểm |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 |
60% |
|
|
|
Tổng: |
100% |