1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Học phần này cung cấp thêm cho sinh viên khoảng 500 từ vựng, 150 chữ Hán, 40 mẫu câu và rèn luyện kỹ năng đọc hiểu ở trình độ sơ trung cấp. Nội dung giảng dạy của học phần này bao gồm những bài giảng trong giáo trình tiếng Nhật trung cấp. Nội dung của các bài giảng bao gồm giới thiệu ngữ pháp mới và từ mới, luyện tập cơ bản, luyện tập ứng dụng, luyện cách đọc và cách viết chữ Hán, đọc hiểu.
2. NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Nội dung |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3) |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4) |
||||
Lý thuyết (1) |
Thực hành, thảo luận (2) |
|||||
1 |
Bài 7 |
2 |
1 |
1.5 |
4 |
1,2,4,5 |
2 |
Bài 7 (tiếp) |
1 |
2 |
1.5 |
4 |
3,4,5 |
3 |
Bài 7 (tiếp) |
0 |
3 |
1.5 |
3.5 |
1,2,4,5 |
4 |
Bài 8 |
2 |
1 |
1.5 |
4 |
1,2,4,5 |
5 |
Bài 8 (tiếp) |
1 |
2 |
1.5 |
4 |
3,4,5 |
6 |
Bài 8 (tiếp) |
0 |
3 |
1.5 |
3.5 |
1,2,4,5 |
7 |
Bài 9 |
2 |
1 |
1.5 |
4 |
1,2,4,5 |
8 |
Bài 9 (tiếp) |
1 |
2 |
1.5 |
4 |
3,4,5 |
9 |
Bài 9 (tiếp) |
0 |
3 |
1.5 |
3.5 |
1,2,4,5 |
10 |
Bài 10 |
2 |
1 |
1.5 |
4 |
1,2,4,5 |
11 |
Bài 10 (tiếp) |
1 |
2 |
1.5 |
4 |
3,4,5 |
12 |
Bài 10 (tiếp) |
0 |
3 |
1.5 |
3.5 |
1,2,4,5 |
13 |
Bài 11 |
2 |
1 |
1.5 |
4 |
1,2,4,5 |
14 |
Bài 11 (tiếp) |
1 |
2 |
1.5 |
4 |
3,4,5 |
15 |
Bài 11 (tiếp) |
0 |
3 |
1.5 |
3.5 |
1,2,4,5 |
16 |
Bài 12 |
2 |
1 |
1.5 |
4 |
1,2,4,5 |
17 |
Bài 12 (tiếp) |
1 |
2 |
1.5 |
4 |
3,4,5 |
18 |
Bài 12 (tiếp) |
0 |
3 |
1.5 |
3.5 |
1,2,4,5 |
Tổng cộng |
18 |
36 |
27 |
69 |
3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
– Thang điểm: 10
– Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
– Căn cứ vào số buổi đi học + số lần nộp bài tập về nhà đúng hạn + thái độ học tập |
– Tổng số lần có mặt trên lớp và nộp bài tập về nhà (80%) – Tham gia vào lớp học (20%) – Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học – Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần, khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng) |
4,5 |
10% |
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ |
Những nội dung đã được học tập, giảng dạy |
+ Kiểm tra chữ Hán, từ vựng, ngữ pháp (10%) + Kiểm tra giữa kỳ: Viết và đọc: viết kết hợp với trắc nghiệm Cách đọc chữ Hán: 1 điểm Viết chữ Hán: 1 điểm Trợ từ: 1.5 điểm Từ vựng: 3 điểm Ngữ pháp: 3.5 điểm |
1,2,3,4,5 |
30% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
Những nội dung đã được học tập, giảng dạy |
– Viết và đọc: viết kết hợp với trắc nghiệm gồm Cách đọc chữ Hán: 1 điểm Viết chữ Hán: 1 điểm Trợ từ: 1.5 điểm Từ vựng: 2 điểm Ngữ pháp: 2.5 điểm Đọc hiểu: 2 điểm |
1,2,3,4,5 |
60% |
Tổng |
100% |