1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Nội dung học phần là những kiến thức về từ vựng trình độ JLPT N2 giúp sinh viên có thể đạt được trình độ tiếng Nhật bậc 5 KNLNNVN, tương đương JLPT N2.
2. NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Nội dung |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn |
||||
Lý thuyết (thuyết giảng) |
Thực hành, thảo luận |
|||||
1 |
第1部1章 (2-13) 第1週1日目-3日目 |
1 |
2 |
1,5 |
3 |
1-4 |
2 |
2章 (14-21) 第1週4日目-6日目 |
1 |
2 |
1,5 |
3 |
1-4 |
3 |
2章,3章,4章 (22-33) 第2週1日目-3日目 |
1 |
2 |
1,5 |
3 |
1-4 |
4 |
4章,5章 (34-45) 第2週4日目-6日目 |
1 |
2 |
1,5 |
3 |
1-4 |
5 |
6章,7章 (46-57) 第3週1日目-3日目 |
1 |
2 |
1,5 |
3 |
1-4 |
6 |
7章 (58-69) 第3週4日目-6日目 |
1 |
2 |
1,5 |
3 |
1-4 |
7 |
8章,9章 (70-81) 第4週1日目-3日目 |
1 |
2 |
1,5 |
3 |
1-4 |
8 |
9章+第2部1章 (82-93) 第4週4日目-6日目 |
1 |
2 |
1,5 |
3 |
1-4 |
9 |
1章 (94-105) 第5週1日目-3日目 |
1 |
2 |
1,5 |
3 |
1-4 |
10 |
2章 (106-117) Kiểm tra giữa kỳ |
1 |
2 |
1,5 |
8 |
1-4 |
11 |
3章,4章 (118-129) 第5週4日目-6日目 |
1 |
2 |
1,5 |
3 |
1-4 |
12 |
4章 (130-141) 第6週1日目-3日目 |
1 |
2 |
1,5 |
3 |
1-4 |
13 |
5章,6章 (142-153) 第6週4日目-6日目 |
1 |
2 |
1,5 |
3 |
1-4 |
14 |
6章,7章 (154-165) 第7週1日目-3日目 |
1 |
2 |
1,5 |
3 |
1-4 |
15 |
7章 (166-177) 第7週4日目-6日目 |
1 |
2 |
1,5 |
3 |
1-4 |
16 |
7章 (178-183) 第8週1日目-3日目 |
1 |
2 |
1,5 |
3 |
1-4 |
17 |
模擬試験第1回(186-187) 第8週4日目-6日目 |
1 |
2 |
1,5 |
8 |
1-4 |
18 |
模擬試験第2回(188-189) |
1 |
2 |
1,5 |
8 |
1-4 |
Tổng cộng |
18 |
36 |
27 |
69 |
3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
Căn cứ vào số buổi đi học, thái độ học tập, tinh thần phát biểu xây dựng bài… |
-Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học – Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần. Khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng) |
3,4 |
10% |
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ |
– Hình thức: Thi viết (trắc nghiệm) – Thời gian : 25 phút – Nội dung: Các vấn đề đã được nghiên cứu – Cấu trúc bài thi: 1 câu 1 điểm x 30 câu = 30 điểm |
1.[Kanji reading]Chọn cách đọc đúng cho chữ Hán được gạch chân: 4 câu (3 phút) 2.[Orthography] Chọn chữ Hán đúng cho từ gạch chân: 4 câu (3 phút) 3.[Word formation] Chọn chữ Hán thích hợp điền vào chỗ trống: 5 câu (3 phút) 4.[Contextually-defined expressions] Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: 7 câu (8 phút) 5.[Paraphrases] Chọn từ đồng nghĩa: 5 câu (3 phút) 6.[Usage] Chọn cách sử dụng đúng của từ cho trước: 5 câu (5 phút) |
1,2 |
30% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
– Hình thức: Thi viết (trắc nghiệm) – Thời gian : 50 phút – Nội dung: Các vấn đề đã được nghiên cứu – Cấu trúc bài thi: 1 câu 1 điểm x 60 câu = 60 điểm |
1. [Kanji reading]Chọn cách đọc đúng cho chữ Hán được gạch chân: 8 câu (6 phút) 2.[Orthography] Chọn chữ Hán đúng cho từ gạch chân: 8 câu (6 phút) 3.[Word formation] Chọn chữ Hán thích hợp điền vào chỗ trống: 10 câu (6 phút) 4.[Contextually-defined expressions] Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: 14 câu (16 phút) 5.[Paraphrases] Chọn từ đồng nghĩa: 10 câu (6 phút) 6.[Usage] Chọn cách sử dụng đúng của từ cho trước: 10 câu (10 phút) |
1,2 |
60% |
Tổng: |
100% |