1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Học phần nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức và kỹ năng nói ở trình độ bậc 4 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam dưới nhiều hình thức khác nhau như như discusion, debate, presentation…
2. NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Nội dung |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Bài tập |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn |
||||
Lý thuyết (Thuyết giảng) |
Thực hành, thảo luận |
|||||
1 |
討論1 |
1 |
2 |
1,5 |
3 |
1,2,3,4 |
2 |
討論2 |
1 |
2 |
1,5 |
3 |
1,2,3,4 |
3 |
討論3 |
1 |
2 |
1,5 |
3 |
1,2,3,4 |
4 |
討論4 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4 |
5 |
討論5 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4 |
6 |
討論6 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4 |
7 |
ディベート1 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4 |
8 |
ディベート2 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4 |
9 |
ディベート3 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4 |
10 |
ディベート4 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4 |
11 |
ディベート5 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4 |
12 |
ディベート6 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4 |
13 |
プレゼンテーション1 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4 |
14 |
プレゼンテーション2 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4 |
15 |
プレゼンテーション3 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4 |
16 |
プレゼンテーション4 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4 |
17 |
プレゼンテーション5 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4 |
18 |
プレゼンテーション6 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4 |
Tổng cộng |
18 |
36 |
27 |
69 |
3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
– Thang điểm: 10.
– Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
– Số buổi đi học – Mức độ tham gia vào bài học |
– Số lần có mặt trên lớp (80%) – Tham gia vào lớp học (20%) – Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học – Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần. Khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng) |
4 |
10% |
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ |
討論 |
– Hình thức: trình bày theo nhóm – Thời gian: 20 phút – Tiêu chí chấm điểm: + Nội dung: 4 điểm + Tiếng Nhật: 4 điểm + Kỹ năng nói: 2 điểm |
1,2,3,4 |
15% |
|
ディベート |
1,2,3,4 |
15% |
|||
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
プレゼンテーション |
– Hình thức: trình bày theo nhóm – Thời gian: 30 phút – Tiêu chí chấm điểm: + Nội dung: 3 điểm +Tiếng Nhật: 3 điểm + Kỹ năng thuyết trình: 2 điểm +Trả lời câu hỏi: 2 điểm |
1,2,3,4 |
60% |
|
|
|
Tổng: |
100% |