1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:
– Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên kỹ năng biên dịch nâng cao, phương pháp dịch các thực thể chuyên sâu trong lĩnh vực kinh tế thương mại.
– Luyện kỹ năng dịch các văn bản có nội dung liên quan đến chủ điểm chuyên sâu về kinh tế, thương mại
– Chú trọng các cấu trúc ngữ pháp phức tạp, sử dụng các thủ pháp như cải biên, tách câu, ghép câu, tỉnh lược… nhằm đảm bảo truyền đạt đúng các đặc điểm văn phong của văn bản gốc.
– Thông thạo một lượng từ vựng rất lớn bao gồm các cụm từ mang tính thành ngữ, từ ngữ thông tục, nhận biết được mức độ ý nghĩa biểu cảm.
2. NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Nội dung |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
||||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3) |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4) |
|||||
Lý thuyết (1) |
Thực hành, thảo luận (2) |
||||||
1 |
Dịch từ Nhật sang Việt 1: 経済 1.1.日本のEPA ニュース |
1 |
2 |
0 |
3,5 |
1,2,3,4,5 |
|
2 |
1.2.米中貿易戦争 ニュース |
1 |
2 |
0 |
3,5 |
1,2,3,4,5 |
|
3 |
1.3.フィンテック ニュース |
1 |
2 |
5 |
3,5 |
1,2,3,4,5,6,7,8 |
|
4 |
2.貧困削減 2.1.タックスヘイブン ニュース |
1 |
2 |
0 |
3,5 |
1,2,3,4,5 |
|
5 |
2.2.シェアリングエコノミー ニュース |
1 |
2 |
0 |
3,5 |
1,2,3,4,5 |
|
6 |
2.3.開発の功罪 ニュース |
1 |
2 |
5 |
3,5 |
1,2,3,4,5,6,7,8 |
|
7 |
3.経済成長 3.1.日本の景気 ニュース |
1 |
2 |
0 |
3,5 |
1,2,3,4,5 |
|
8 |
3.2.アベノミクス ニュース |
1 |
2 |
0 |
3,5 |
1,2,3,4,5 |
|
9 |
復習① 経済・貧困削減・経済成長に関する文献を翻訳した成果の報告 |
0 |
3 |
5 |
4 |
1,2,3,4,5 |
|
10 |
Phần 2: Dịch từ Việt sang Nhật 4. Thương mại quốc tế 4.1.Tổng quan kinh tế toàn cầu và thương mại quốc tế (1) |
1 |
2 |
0 |
3,5 |
1,2,3,4,5 |
|
11 |
4.2. Tổng quan kinh tế toàn cầu và thương mại quốc tế (2) |
1 |
2 |
0 |
3,5 |
1,2,3,4,5 |
|
12 |
4.3. Tổng quan kinh tế toàn cầu và thương mại quốc tế (3) |
1 |
2 |
5 |
3,5 |
1,2,3,4,5, 6,7,8 |
|
13 |
5. Chủ đề xóa đói giảm nghèo 5.1. Báo cáo thường niên của các tổ chức quốc tế về xóa đói giảm nghèo (1) |
1 |
2 |
0 |
3,5 |
1,2,3,4,5 |
|
14 |
5.1. Báo cáo thường niên của các tổ chức quốc tế về xóa đói giảm nghèo (2) |
1 |
2 |
0 |
3,5 |
1,2,3,4,5 |
|
15 |
5.2. Báo cáo thường niên của các tổ chức quốc tế về xóa đói giảm nghèo (3) |
0 |
3 |
5 |
3,5 |
1,2,3,4,5,6,7,8 |
|
16 |
6. 6.1. Tăng trưởng kinh tế của các quốc gia (1) |
1 |
2 |
3,5 |
1,2,3,4,5 |
||
17 |
6.2. Tăng trưởng kinh tế của các quốc gia (2) |
1 |
2 |
3 |
3,5 |
1,2,3,4,5 |
|
18 |
復習② |
0 |
3 |
3,5 |
4,5 |
1,2,3,4,5,6,7,8 |
|
Tổng số tiết |
15 |
39 |
31,5 |
64,5 |
3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
– Thang điểm: 10.
– Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
Căn cứ vào số buổi đi học và mức độ hoàn thành bài tập, trả bài kiểm tra bài cũ |
– Đi muộn quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học. – Nghỉ học có phép (có giấy tờ chứng minh bất khả kháng) tính 0,5 buổi đi học. – Đi học nhưng không hoàn thành đầy đủ bài tập hoặc điểm kiểm tra bài cũ < 5 điểm thì tính 0,5 buổi đi học. |
6,7,8 |
10% |
Kiểm tra thường xuyên |
Nội dung đã học Có 4 bài kiểm tra
|
– Bài kiểm tra 10 phút là bài điền từ và trắc nghiệm. |
1,2,3,4,5 |
10% |
|
Kiểm tra giữa kỳ |
Điểm tổng hợp của 2 bài báo cáo nhóm |
Bài dịch đúng và hay. – Dịch đúng 8 điểm – Dịch hay 2 điểm |
1,2,3,4,5,6,7,8 |
20% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
Những nội dung đã học tập và giảng dạy |
Bài thi tự luận đánh giá theo tiêu chí: – Sử dụng ngữ pháp và từ vựng đúng, nội dung đúng: 8 điểm Nội dung hay: 5 điểm |
|
60% |
|
|
|
Tổng: |
100% |