- MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên những thuật ngữ, cấu trúc thường dùng trong văn phong báo chí thương mại thông qua các bài báo trong lĩnh vực kinh tế và thương mại, rèn luyện kỹ năng đọc hiểu nhanh, đọc hiểu nâng cao, kỹ năng xử lý các vấn đề gặp phải khi đọc hiểu, kỹ năng thu thập, chọn lọc, tổng hợp thông tin, kỹ năng tự học cho sinh viên.
- NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Nội dung |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3) |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4) |
||||
Lý thuyết (thuyết giảng) (1) |
Thực hành, thảo luận (2) |
|||||
1 |
Bài 1 |
1.0 |
2.0 |
2.0 |
3.0 |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 |
2 |
Bài 2 |
0.5 |
2.5 |
2.0 |
3.0 |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 |
3 |
Bài 3 |
0.5 |
2.5 |
2.0 |
3.0 |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 |
4 |
Bài 4 |
0.5 |
2.5 |
2.0 |
3.0 |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 |
5 |
Bài 5 |
0.5 |
2.5 |
2.0 |
3.0 |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 |
6 |
Bài 6 |
0.5 |
2.5 |
2.0 |
3.0 |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 |
7 |
Bài 7 |
0.5 |
2.5 |
2.0 |
3.0 |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 |
8 |
Bài 8 |
1.0 |
2.0 |
2.0 |
3.0 |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 |
9 |
Ôn tập 1 |
0 |
3.0 |
5.0 |
3.0 |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 |
10 |
Thi giữa học kì |
0 |
3.0 |
0 |
4.5 |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 |
11 |
Bài 9 |
0.5 |
2.5 |
2.0 |
3.0 |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 |
12 |
Bài 10 |
0.5 |
2.5 |
2.0 |
3.0 |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 |
13 |
Bài 11 |
0.5 |
2.5 |
2.0 |
3.0 |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 |
14 |
Bài 12 |
0.5 |
2.5 |
2.0 |
3.0 |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 |
15 |
Bài 13 |
1.0 |
2.0 |
2.0 |
3.0 |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 |
16 |
Bài 14 |
0.5 |
2.5 |
2.0 |
3.0 |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 |
17 |
Bài 15 |
0.5 |
2.5 |
2.0 |
3.0 |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 |
18 |
Ôn tập 2 |
0 |
3.0 |
5.5 |
3.0 |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 |
Tổng cộng (giờ) |
9 |
45 |
40.5 |
55.5 |
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
– Thang điểm: 10.
– Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|||
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
+ Điểm danh (đi học đầy đủ, đúng giờ): 50% + Chuẩn bị bài theo yêu cầu của GV: 10% + Hoàn thành bài tập thêm: 40% |
+ Số lần có mặt trên lớp không ít hơn 75% tổng số giờ học; + Chuẩn bị đầy đủ bài theo yêu cầu của GV trước khi lên lớp; + Hoàn thành đúng hạn bài tập GV giao thêm. |
6, 7, 8, 9 |
10% |
||
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ |
Kiểm tra không quá 80 phút về các nội dung đã nghiên cứu. |
+ Trắc nghiệm chọn đúng các đáp án (44 câu); + Đọc và trả lời đủ ý các câu (6 câu). |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 |
30% |
|||
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
Kiểm tra không quá 80 phút về các nội dung đã nghiên cứu. |
+ Trắc nghiệm chọn đúng các đáp án (44 câu); + Đọc và trả lời đủ ý các câu (6 câu). |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 |
60% |
||
|
|
|
Tổng: |
100% |
|||