- MỤC TIÊU HỌC PHẦN
Là học phần giúp sinh viên làm quen hơn với tiếng Trung. Giới thiệu cho người học những nội dung kiến thức cấu trúc ngữ pháp cơ bản như cách dùng trạng ngữ, tân ngữ, câu liên động, câu khiêm ngữ, bổ ngữ trạng thái… và khoảng 400 từ vựng và 23 đơn vị ngữ pháp. Qua các cấu trúc ngữ pháp và từ vựng đó, thực hành các giao tiếp cơ bản, tạo cơ sở tiền đề cho sinh viên học các học phần tiếp theo.
- NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Nội dung |
Phương pháp tổ chức dạy học |
Đóng góp vào CLO |
|||
Lý thuyết (thuyết giảng) |
Thực hành, thảo luận |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|||
1 |
Bài 16: 你常去图书馆吗? |
0.5 |
2.5 |
2 |
3 |
1,2,4,7,8 |
2 |
Bài 17: 他现在做什么呢 |
0.5 |
2.5 |
2 |
3 |
1,2,3,4,6,8 |
3 |
Bài 18: 他去邮局寄包裹 |
0.5 |
2.5 |
2 |
3 |
1,2,4,5,6,7,8 |
4 |
Bài 19: : 可以试试吗? |
0.5 |
2.5 |
2 |
3 |
1,2,3,4,5,6,7,8 |
5 |
Bài 20: 祝你生日快乐! |
0.5 |
2.5 |
2 |
3 |
1,2,3,4,5,6,7,8 |
6 |
Ôn tập |
0.5 |
2.5 |
2 |
3 |
1,2,4,5,6,7,8 |
7 |
Bài 21: 我们明天七点一刻出发 |
0.5 |
2.5 |
2 |
3 |
1,2,3,5,6,7,8 |
8 |
Bài 22: 我打算请老师教我京剧 |
0.5 |
2.5 |
2 |
3 |
1,2,3,4,5,7,8 |
9 |
Bài 23: 学校里边有邮局吗? |
0.5 |
2.5 |
2 |
3 |
1,2,3,4,5,6,7,8 |
10 |
Kiểm tra giữa kỳ |
0.5 |
2.5 |
2 |
3 |
1,3,4,5,6,7,8 |
11 |
Bài 24:我想学太极拳 |
0.5 |
2.5 |
2 |
3 |
1,3,4,5,6,7,8 |
12 |
Bài 25:他学得很好 |
0.5 |
2.5 |
2 |
3 |
1,3,4,5,6,7,8 |
13 |
Bài 26:田芳去哪儿了? |
0.5 |
2.5 |
4 |
4 |
1,2,4,5,6,7 |
14 |
Bài 27:玛丽哭了 |
0.5 |
2.5 |
2 |
3 |
1,2,3,4,5,6,7,8 |
15 |
Bài 28:我吃了早饭就来了 |
0.5 |
2.5 |
2 |
3 |
1,2,3,4,5,6,7,8 |
16 |
Bài 29:我都做对了 |
0.5 |
2.5 |
2 |
3 |
1,2,3,4,5,6,7,8 |
17 |
Bài 30:我来了两个月了 |
0.5 |
2.5 |
2 |
3 |
1,2,3,4,5,6,7,8 |
18 |
Ôn tập |
0.5 |
2.5 |
4.5 |
3.5 |
1,2,3,4,5,6,7,8 |
Tổng cộng: (54 giờ) |
9 |
45 |
40.5 |
55.5 |
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
– Thang điểm: 10.
– Các thành phần đánh giá
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
Căn cứ vào số buổi đi học + số lần nộp bài tập về nhà đúng hạn + thái độ học tập |
– Đi học đầy đủ đúng giờ 70% – Hoàn thành bài tập cá nhân và bài tập nhóm 20% – Thái độ học tập trên lớp 10% |
7,8 |
10% |
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ |
– Thi viết tổng hợp 50 – 60 phút – Nội dung: Các nội dung đã học từ bài 16 đến bài 30
|
-Tiêu chí đánh giá: +Trả lời rõ ràng sâu sắc câu hỏi tự luận: 5 điểm + Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm:5 điểm |
1,2,3,4, 5,6,7,8 |
30% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
– Hình thức: Thi viết thời gian 60 – 90 phút – Nội dung: Các nội dung đã học từ bài 16 đến bài 30 |
Tiêu chí đánh giá: + Trả lời rõ ràng sâu sắc câu hỏi tự luận: 5 điểm + Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm: 5 điểm |
1,2,3,4, 5,6,7,8 |
60% |
Tổng |
100% |