2021: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH: KINH DOANH QUỐC TẾ (MÃ SỐ: 7340120)CHUYÊN NGÀNH: KINH DOANH QUỐC TẾ (CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH)

0
11

 

 bảng liệt kê học phần theo khối và phần kiến thức

STT

Tên học phần


học phần

Số
tín chỉ

Phân bổ tín chỉ

Học phần
tiên quyết

Trên lớp

Tiểu luận, bài tập
lớn, thực tế

Tự học
có hướng dẫn

Lý thuyết

Thực hành,
thảo luận

 

Khối kiến thức giáo dục đại cương

 

32

         

1.1

Lý luận chính trị

 

11

         

1

Triết học Mác-Lênin

(Marxist – Leninist Philosophy)

TRIH114

3

27

18

27

78

Không

2

Kinh tế chính trị Mác-Lênin
(Marxist- Leninist Political Economy)

TRIH115

2

21

9

13.5

56.5

Không

3

Chủ nghĩa xã hội khoa học

(Scientific Socialism

TRIH116

2

21

9

13,5

56.5

TRIH114,

TRIH115

4

Tư tưởng Hồ Chí Minh
(Ho Chi Minh’s Ideology)

TRIH104

2

21

9

13,5

56.5

TRIH114,

TRIH115

5

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

(History of the Communist Party of Vietnam)

TRIH117

2

21

9

13,5

56.5

TRIH114,

TRIH115

1.2

Khoa học xã hội, Nhân văn – Nghệ thuật, Toán – Tin học

 

21

         
 

Bắt buộc 

 

18

         

6

Toán cao cấp
(Advanced Mathematics)

TOAH105

3

15

60

0

75

Không

7

Lý thuyết xác suất và thống kê toán (Theory of Probability and Statistics)

TOAH201

3

30

15

22.5

82.5

TOAH105

8

Pháp luật đại cương
(Principles of Laws)

PLUE111

3

30

15

22.5

82.5

Không

9

Tin học
(Informatics)

TINH206

3

30

30

0

90

Không

10

Kỹ năng phát triển nghề nghiệp
(Career Development Skills)

KDOE441

3

30

15

22.5

82.5

Không

11

Đàm phán và quản trị xung đột

(Negotiation and conflict management)

KDOE302

3

0

90

0

60

Không

 

Tự chọn (Chọn 1 trong 3HP)

 

3

         

12

Phương pháp  nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh (Research Methodology for Economics and Business)

KTEE206

3

45

0

22.5

82.5

Không

13

Logic học và phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học

(Logics and Methodology of Study and Research)

TRIH201

3

30

15

22.5

82.5

Không

14

Tiếng Việt cơ bản 1

(Basic Vietnamese 1)

TVIH100

3

22.5

22.5

33.75

71.25

Không

1.4

Giáo dục thể chất

     

150

     
 

Giáo dục thể chất

             

1.5

Giáo dục quốc phòng

     

165

     
 

Giáo dục quốc phòng

             

2.

Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 

 

90

         

2.1

Kiến thức cơ sở (khối ngành/ngành)

 

21

         

15

Kinh tế vi mô (Microeconomics)

KTEE201

3

45

0

22.5

82.5

TOAH105

16

Kinh tế vĩ mô
(Macroeconomics)

KTEE203

3

45

0

22.5

82.5

Không

17

Marketing căn bản

(Principles of Marketing)

MKTE301

3

30

15

22.5

82.5

Không

18

Kinh tế kinh doanh
(Business Economics)

KTEE312

3

30

15

22.5

82.5

Không

19

Quản trị học (Principles of Management)

QTRE303

3

30

15

22.5

82.5

Không

20

Nguyên lý kế toán (Principles of Accounting)

KETE201

3

30

15

22.5

82.5

Không

21

Lý thuyết tài chính
(Principles of Finance)

TCHE302

3

30

15

22.5

82.5

KTEE201

 

Ngoại ngữ (bắt buộc)

 

15

         

22

Tiếng Anh chuyên ngành 1 (Tiếng Anh thương mại nâng cao) (English for Specific Purpose 1 (Advanced Business English)

ESP111

3

30

30

0

90

Không

23

Tiếng Anh chuyên ngành 2 (Giao tiếp kinh doanh)(English for Specific Purpose 2 (Business Communication))

ESP121

3

30

30

0

90

ESP111

24

Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế) English for Specific Purpose 3 (International Business and Economics)

ESP231

3

30

30

0

90

ESP121

 

Tiếng Anh chuyên ngành 4

(Chọn 1 trong 2)

           

25

Tiếng Anh chuyên ngành 4 (Thư tín thương mại) (English for Specific Purpose 4 (Business Correspondence))

ESP341

3

30

30

0

90

ESP231

26

Tiếng Anh chuyên ngành 4 (Hợp đồng)(English for Specific Purpose 4 (Contract))

ESP342

3

30

30

0

90

ESP231

27

Tiếng Anh chuyên ngành 5 (Diễn thuyết trước công chúng) (English for Specific Purpose 5(Public Speaking))

ESP451

3

30

30

0

90

ESP231

2.2

Kiến thức ngành

 

24

         

2.2.1

Học phần bắt buộc 

 

18

         

28

Marketing quốc tế
(International Marketing )

MKTE401

3

30

15

22.5

82.5

MKTE301

29

Pháp luật kinh doanh quốc tế
(International Business Law)

PLUE410

3

30

15

22.5

82.5

PLUE111

30

Đầu tư quốc tế

(Foreign Investment)

DTUE310

3

30

15

22.5

82.5

Không

31

Phân tích dữ liệu kinh doanh (Introduction to Business Analytics)

VJPE205

3

24

21

31.5

73.5

KTEE201

32

Kinh doanh quốc tế (International Business)

KDOE307

3

30

15

22.5

82.5

Không

33

Giao dịch thương mại quốc tế (International Trade Transactions) 

TMAE302

3

30

15

22.5

82.5

Không

2.2.2.

Học phần tự chọn (chọn 2 học phần)

 

6

         

34

Đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
(Business Ethics and CSR)

KDOE305

3

30

15

22.5

82.5

Không

35

Cơ sở dữ liệu

(Data Management System)

TINH313

3

30

15

22.5

82.5

Không

36

Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học

(Programming for Data Analysis and Scientific Computing)

TINH314

3

30

15

22.5

82.5

Không

37

Trí tuệ nhân tạo trong kỉ nguyên chuyển đổi số

(AI in the Era of Digital Transformation)

AIDE300

3

30

15

22.5

82.5

Không

2.3.

Kiến thức chuyên ngành

 

30

         

2.3.1

Học phần bắt buộc 

 

24

         

38

Quản lý chuỗi cung ứng
(Supply Chain Management)

TMAE313

3

30

15

22.5

82.5

Không

39

Đổi mới sáng tạo trong kinh doanh quốc tế
(International Business Innovation)

KDOE405

3

30

15

22.5

82.5

Không

40

Quản lý rủi ro và bảo hiểm

(Risk Management and Insurance)

TMAE308

3

30

15

22.5

82.5

KDOE307

41

Quản trị dự án đầu tư quốc tế
(International Investment Project Management)

TMAE315

3

30

15

22.5

82.5

Không

42

Kinh doanh số 

(Digital Business)

DBZE306

3

30

15

22.5

82.5

KDOE307

43

Nghiệp vụ kinh doanh quốc tế 

(International Business Operations)

KDOE408

3

30

15

22.5

82.5

KDOE307

44

Truyền thông trong kinh doanh quốc tế
(International Business Communication)

MKTE408

3

30

15

22.5

82.5

MKTE301

2.3.2

Học phần tự chọn (chọn 2 học phần)

 

6

         

45

Thương mại dịch vụ
(Trade in Services)

TMAE412

3

30

15

22.5

82.5

Không

46

Môi trường kinh doanh quốc tế
(International Business Environment)

KDOE308

3

30

15

22.5

82.5

Không

47

Nghiệp vụ hải quan

( Customs Affairs)

TMAE310

3

30

15

22.5

82.5

TMAE302

TMAE305

48

Logistics và vận tải quốc tế
(Logistics and International Transportation)

TMAE305

3

30

15

22.5

82.5

TMAE302

49

Thuận lợi hóa thương mại
(Trade Facilitation)

TMAE410

3

30

15

22.5

82.5

KTEE312

50

Kỹ năng lãnh đạo
(Leadership skill)

QTRE203

3

30

15

22.5

82.5

QTRE303

51

Thương hiệu trong kinh doanh quốc tế
(Branding in International Business)

MKTE407

3

30

15

22.5

82.5

Không

52

Sở hữu trí tuệ
(Intellectual Property)

TMAE408

3

30

15

22.5

82.5

Không

53

Thanh toán quốc tế
(International Payment)

TCHE412

3

30

15

22.5

82.5

TMAE302

54

Marketing điện tử 

(E-Marketing)

MKTE406

3

30

15

22.5

82.5

MKTE301

55

Kinh tế vận tải 

(Transport Economics)

TMAE205

3

30

15

22.5

82.5

KTEE201

KTEE203

56

Kinh tế biển

(Maritime Economics)

TMAE203

3

30

15

22.5

82.5

KTEE201

KTEE203

57

Kinh tế và logistics đô thị 

(Economics and City logistics)

TMAE204

3

30

15

22.5

82.5

KTEE201

KTEE203

58

Tâm lý học trong kinh doanh

(Psychology in Business)

TLHE104

3

30

15

22.5

82.5

Không

59

Sáng tạo xã hội

(Social Innovation)

TMAE202

3

30

15

22.5

82.5

Không

60

Sáng tạo kinh doanh

(Business Innovation)

TMAE327

3

30

15

22.5

82.5

Không

61

Chính sách thương mại quốc tế

(International Trade Policy)

TMAE301

3

30

15

22.5

82.5

Không

2.4.

Thực hành nghề nghiệp

 

6

         

62

Thực hành kinh doanh quốc tế 1 – IBIZ 1
(International Business Practice 1)

KDOE410

3

       

Không

63

Thực hành kinh doanh quốc tế 2 – IBIZ 2
(International Business Practice 2

KDOE411

3

       

Không

3

Thực tập giữa khóa – Internship

  • I

  • Biz 4
  • II
         

Đã tích luỹ từ 45 tín chỉ trở lên

64

IBIZ 3
Internship

(International Business Practice 3)

KDOE503

3

         

4.

Học phần tốt nghiệp

           

Còn thiếu tối đa 6 TC không kể số TC của Học phần tốt nghiệp

65

Khóa luận tốt nghiệp (Graduation Thesis)

KDOE523

9