- MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:
Sinh viên được học về chiến lược nghe tiếng Nhật thương mại tương đương trình độ trung-cao cấp (J2) như: nghe để nắm những điểm quan trọng của câu chuyện, nghe để hiểu được nội dung khái quát của câu chuyện, nghe trong những hoàn cảnh đặc biệt (nhiều tiếng ồn, tình trạng khẩn cấp…); nghe được các bản tin bằng tiếng Nhật về các chủ đề văn hóa, xã hội, kinh tế-thương mại…Ngoài ra, học phần này còn cung cấp các chiến lược, kỹ năng quan trọng của môn nghe nhằm chuẩn bị cho kỳ thi BJT, STBJ.
- NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Nội dung |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn |
||||
1 |
会議準備+電話とお詫び |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,3,5,6 |
2 |
同僚との雑談+値下げ交渉 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,3,5,6 |
3 |
営業 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,3,5,6 |
4 |
売り上げ+顧客満足度調査 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,3,5,6 |
5 |
出張+販売員増員の提案 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,3,5,6 |
6 |
インタービュー(1) |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,3,5,6 |
7 |
インタービュー(2)+日程調整 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,3,5,6 |
8 |
衣料品業界 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,3,5,6 |
9 |
場面把握問題・発言聴解問題・総合聴解問題形式紹介 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
2,4,5,6 |
10 |
中間テスト |
1 |
2 |
1,5 |
3 |
1,2,3,4 |
11 |
場面把握問題+発言聴解問題+総合聴解問題 (1) |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
2,4,5,6 |
12 |
場面把握問題+発言聴解問題+総合聴解問題 (2) |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
2,4,5,6 |
13 |
場面把握問題+発言聴解問題+総合聴解問題 (3) |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
2,4,5,6 |
14 |
問題セクション1 練習 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,3,5,6 |
15 |
問題セクション2 練習 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,3,5,6 |
16 |
問題セクション3 練習 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,3,5,6 |
17 |
模擬テスト |
1 |
2 |
1,5 |
3 |
1-6 |
18 |
総復習 |
1 |
2 |
1,5 |
3 |
1-6 |
Tổng cộng (tiết) |
18 |
36 |
27 |
69 |
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
Căn cứ vào số buổi đi học, thái độ học tập, tinh thần phát biểu xây dựng bài… |
-Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học – Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần. Khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng) |
5-6 |
10% |
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ |
– Nội dung: những nội dung đã được học tập, giảng dạy – Cấu trúc : bài kiểm tra về kiến thức ngôn ngữ bao gồm – Thời gian: 25 ~30 phút – Hình thức: Thi nghe |
セクション1 描写問題 5問x1=5 điểm セクション2 表現力問題 5問x1=5 điểm セクション3 聴解問題 10問x2=20 điểm
|
1-4 |
30% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
– Nội dung: Những nội dung đã được học tập, giảng dạy – Cấu trúc : Thi nghe. 50’ |
セクション1 状況把握問題 10問x1=10 điểm セクション2 資料聴読解問題 10問x2=20 điểm セクション3 総合聴読解問題 15問x2=30 điểm |
1-4 |
60% |
Tổng: |
100% |