1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên kỹ năng nói tương tác trong cuộc sống hàng ngày như nhờ vả, từ chối, giải thích lý do, bày tỏ cảm tưởng, nguyện vọng, xin lời khuyên, bắt đầu câu chuyện…thông qua giáo trình tiếng Nhật trung cấp.
Ngoài ra, giáo viên cũng cho sinh viên luyện trình bày về 1 chủ đề trong thời gian 1 phút nhằm nâng cao năng lực nói độc thoại của sinh viên.
2. NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Nội dung |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3) |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4) |
||||
Lý thuyết (1) |
Thực hành, thảo luận (2) |
|||||
1 |
Bài 1 Speech chủ để 1 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5,6 |
2 |
Bài 1 (roleplay) Bài 2 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,5,6 |
3 |
Bài 2 (role play) Speech chủ đề 2 |
1 |
2 |
1,5 |
3,5 |
2,3,4,5,6 |
4 |
Bài 3 Speech chủ đề 3 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5,6 |
5 |
Bài 3 (roleplay) Bài 4 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,5,6 |
6 |
Bài 4 (roleplay) Speech chủ đề 4 |
1 |
2 |
1,5 |
3,5 |
2,3,4,5,6 |
7 |
Bài 5 Speech chủ đề 5 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5,6 |
8 |
Bài 5 (roleplay) Bài 6 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,5,6 |
9 |
Bài 6 (roleplay) Speech chủ đề 6 |
1 |
2 |
1,5 |
3,5 |
2,3,4,5,6 |
10 |
Bài 7 Speech chủ đề 7 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5,6 |
11 |
Bài 7 (roleplay) Bài 8 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,5,6 |
12 |
Bài 8 (rolelay) Speech chủ đề 8 |
1 |
2 |
1,5 |
3,5 |
2,3,4,5,6 |
13 |
Bài 9 Speech chủ đề 9 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5,6 |
14 |
Bài 9 (roleplay) Bài 10 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,5,6 |
15 |
Bài 10 (roleplay) Speech chủ đề 10 |
1 |
2 |
1,5 |
3,5 |
2,3,4,5,6 |
16 |
Bài 11 Speech chủ đề 11 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5,6 |
17 |
Bài 11 (roleplay) Bài 12 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,5,6 |
18 |
Bài 12 (roleplay) |
1 |
2 |
1,5 |
3,5 |
1,2,3,5,6 |
Tổng cộng |
18 |
36 |
27 |
69 |
3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
– Thang điểm: 10
– Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
– Căn cứ vào số buổi đi học, số lần nộp bài tập về nhà (nguyên văn bài speech), thái độ học tập
|
– Tổng số lần có mặt trên lớp và nộp bài tập về nhà (80%) – Tham gia vào lớp học (20%) – Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học – Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần, khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng) |
5,6 |
10% |
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ |
Những nội dung đã được học tập, giảng dạy |
– Thời gian: 30 phút – Hình thức: thi viết ( tự luận kết hợp với trắc nghiệm) – Tiêu chí chấm: + Chọn đúng câu trắc nghiệm: 5 điểm + Viết đúng ngữ pháp, nội dụng, đầy đủ thông tin: 5 điểm |
1,2,3,4,5,6 |
30% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
Những nội dung đã được học tập, giảng dạy |
– Thời gian: 5 phút/ sinh viên – Hình thức: hội thoại theo phân vai hoặc speech theo chủ đề – Tiêu chí chấm + Nội dung (tính phù hợp với đề tài, tính độc đáo, bố cục : 4 điểm + Tiếng Nhật (từ vựng, ngữ pháp, phát âm) : 4 điểm + Thái độ, động tác: 2 điểm |
1,2,3,4,5,6 |
60% |
Tổng |
100% |