- MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Học phần được giảng dạy cho sinh viên đã đạt trình độ Bậc 5 theo Khung NLNN Việt Nam tương đương C1 theo Khung NLNN Châu Âu CEFR. Hoàn thành môn học, sinh viên sẽ đạt trình độ tương đương chuẩn đầu ra là BEC3 (BEC Higher), và kỹ năng chuyên biệt, đặc thù của chuyên ngành. Học phần được giảng dạy bao gồm 2 nội dung sau đây:
Nội dung lý thuyết: Lý thuyết giao tiếp kinh doanh nhằm trang bị cho sinh viên một số khái niệm trong giao tiếp kinh doanh, các hình thức cơ bản trong giao tiếp kinh doanh, vai trò của giao tiếp kinh doanh; các rào cản thường gặp trong giao tiếp kinh doanh, giới thiệu về thư tín thương mại (bối cảnh sử dụng, hình thức trình bày, bố cục nội dung, hình thức trình bày và văn phong của thư và fax), hướng dẫn chuẩn bị bộ hồ sơ xin việc tiếng Anh gồm sơ yếu lý lịch và thư xin việc, viết báo cáo bằng tiếng Anh.
Nội dung thực hành: Thực hành viết thư tín thương mại với các mảng chủ đề chính: hỏi hàng, chào hàng, đặt hàng, thanh toán, khiếu nại; thực hành chuẩn bị bộ hồ sơ xin việc; viết báo cáo bằng tiếng Anh.
Môn học kết hợp giữa giờ giảng của giảng viên và thảo luận tự do trên lớp; sinh viên vừa làm việc độc lập và làm việc nhóm. Hoạt động nhóm là một hoạt động quan trọng của môn học, do vậy việc phân nhóm sẽ được thực hiện ở giờ đầu tiên của môn học, và các nhóm sẽ làm việc cùng nhau xuyên suốt môn học.
- NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Nội dung |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3) |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4) |
||||
Lý thuyết (thuyết giảng) (1) |
Thực hành, thảo luận (2) |
|||||
1 |
Giới thiệu môn học – Introductions to Class, Syllabus – Student Introduction Email |
1 |
2 |
3 |
4 |
6 |
2 |
Chương 1: Business Communication in the Digital Age |
1 |
2 |
3 |
4 |
1, 2, 3, 4, 5, 6 |
3 |
– Intercultural communication |
1 |
2 |
3 |
4 |
1, 2, 3, 4, 5, 6 |
4 |
Chương 4: Planning Business Messages |
1 |
2 |
3 |
4 |
1, 2, 3, 4, 5, 6 |
5 |
Chương 5: Organizing and Drafting Business Messages – APA documentation Commercial Correspondence |
1 |
2 |
3 |
4 |
1, 2, 3, 4, 5, 6 |
6 |
Chương 7: Short workplace Messages and Digital Media |
1 |
2 |
3 |
4 |
1, 2, 3, 4, 5, 6 |
7 |
Chương 8: Positive messages Enquiries |
1 |
2 |
3 |
4 |
1, 2, 3, 4, 5, 6 |
8 |
Replies and quotation |
1 |
2 |
3 |
4 |
1, 2, 3, 4, 5, 6 |
9 |
Orders |
1 |
2 |
3 |
4 |
1, 2, 3, 4, 5, 6 |
10 |
Chương 9: Negative messages – Complaints |
1 |
2 |
3 |
4 |
1, 2, 3, 4, 5, 6 |
11 |
Chương 6: Revising Business Messages |
1 |
2 |
3 |
4 |
1, 2, 3, 4, 5, 6 |
12 |
Chương 10: Persuasive and Sales messages |
1 |
2 |
3 |
4 |
1, 2, 3, 4, 5, 6 |
13 |
Chương 12: Informal Business Reports |
1 |
2 |
3 |
4 |
1, 2, 3, 4, 5, 6 |
14 |
Chương 13: Proposals, Business Plans, and Formal Business Reports |
1 |
2 |
3 |
4 |
1, 2, 3, 4, 5, 6 |
15 |
Chương 15: Job Search: Resumes and Cover Letters |
1 |
2 |
3 |
4 |
1, 2, 3, 4, 5, 6 |
Tổng cộng (giờ) |
15 |
30 |
45 |
60 |
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
- Yêu cầu về chuyên cần – 10%
– Sinh viên nộp đủ 10 bài assignment, thực hiện đủ peer review theo hướng dẫn của giảng viên, mỗi bài thiếu hoặc không đạt chất lượng bị trừ 1/10 điểm;
– Sinh viên đi học muộn một buổi hoặc nghỉ học có phép bị trừ 0,5/10 điểm; nghỉ học không phép một buổi trừ 1/10 điểm;
– Sinh viên đi học nhưng không hoàn thành bài tập được giao về nhà hoặc bài tập được giao trên lớp bị coi là vắng mặt – bị trừ 1/10 điểm.
- Kiểm tra giữa kỳ – 30%
– Hình thức: Kiểm tra viết
– Nội dung:
+ 1 bài kiểm tra viết bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm (multiple choice/ true or false); nội dung từ chương 1-8 trong giáo trình.
+ Hoặc 1 bài viết tương đương: Assignment 9: Business Report hoặc Assignment 10: Career Package.
– Tiêu chí đánh giá:
+ Trả lời rõ ràng chính xác phần câu hỏi trắc nghiệm: 10 điểm
+ Tiêu chí bài Business Report hoặc Career Package xem rubric.
+ Tổng này quy về 10 điểm.
- Thi kết thúc học phần – 60%
– Hình thức: Thi viết
– Nội dung: 1 bài kiểm tra viết gồm 2 phần: phần trắc nghiệm (có thể bao gồm câu hỏi lựa chọn và/ hoặc đúng sai) và phần tự luận (hình thức viết thư và/ hoặc chỉ ra lỗi sai trong văn bản và sửa lỗi sai; …), nội dung từ chương 1-15 trong giáo trình.
– Tiêu chí đánh giá:
+ Trả lời rõ ràng chính xác phần trắc nghiệm: 40 points
+ Trả lời rõ ràng sâu sắc phần tự luận: 60 points
Tổng: 100 points
+ Tổng này quy về 10 điểm
- Yêu cầu chung đối với các BT
BT được trình bày theo quy định APA documentation
- BT nhóm
– Hình thức: Văn bản giao tiếp kinh doanh từ 3-10 trang A4
– Nội dung:
+ Assignment 9: Business Report có thể được thực hiện theo cá nhân hoặc theo nhóm do giảng viên giao. Giảng viên sẽ phân nhóm để thực hiện peer review cho mỗi report.
+ Assignment 10 (bài career package làm cá nhân): Các nhóm (it nhất 3 sinh viên/ nhóm) sẽ thực hiện peer review đối với career package dưới sự hướng dẫn của giảng viên.
- Phương pháp, hình thức kiểm tra đánh giá
– Thang điểm: 10
– Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
– Qua điểm danh: Học sinh đi học muộn một buổi bị trừ 0,5/10 điểm; nghỉ học không phép một buổi trừ 1/10 điểm. – Qua việc trả lời câu hỏi xây dựng bài trên lớp; các bài assignment |
Số lần có mặt trong lớp + tham gia trả lời câu hỏi trong lớp + hoàn thành các bài tập assignments |
1,2,3,4,5,6 |
10% |
Kiểm tra Giữa kỳ |
Nội dung từ chương 1-8 trong giáo trình. Hình thức: Kiểm tra viết – 1 bài kiểm tra viết bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm (multiple choice/ true or false). – Hoặc 1 bài viết tương đương: Assignment 9: Business Report hoặc Assignment 10: Career Package. |
+ Trả lời rõ ràng chính xác phần câu hỏi trắc nghiệm: 10 điểm + Tiêu chí bài Business Report hoặc Career Package xem rubric. + Tổng này quy về 10 điểm. |
1, 2, 3, 4 5, 6 |
30% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
Nội dung từ chương 1-15 trong giáo trình. Hình thức: Thi viết
|
Tiêu chí đánh giá: – Phần trắc nghiệm: 40 points – Phần tự luận: 60 points – Tổng: 100 points (Quy về 10 điểm) |
1, 2, 3, 4 5, 6 |
60% |
|
|
|
Tổng: |
100% |
- Rubric for Business Letter/Memo
10-9 |
8-7 |
6-5 |
4-0 |
- Rubric for Career package
Please note that this rubric is to be used as a general guideline for appropriate formatting and content. Employers may have additional requirements and preferences that impact the selection of candidates.
Excellent 9 – 10 |
Satisfactory 7 – 8 |
Non- Competitive 5 – 6 |
Needs Improvement 0 – 4 |
|
Format/ Appearance |
|
|
|
|
Organization |
|
|
|
|
Content |
|
|
|
|
Spelling/ Grammar |
Error Free |
Error Free |
Error Free |
One error |