Ngành LuậtNgành Luật - Chương trình K60 trở đi2021: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUYÊN NGÀNH LUẬT KINH DOANH QUỐC TẾ...

2021: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUYÊN NGÀNH LUẬT KINH DOANH QUỐC TẾ THEO MÔ HÌNH THỰC HÀNH NGHỀ NGHIỆP

 

TT

Khối kiến thức

Tên môn học

Mã môn học

Số TC

Phân bổ thời gian

Học
phần
tiên
quyết

Số tiết trên lớp

Tiểu luận,
 bài tập
 lớn,
thực tế (3)

Tự học
có hướng
 dẫn
(4)


thuyết (thuyết giảng) (1)

Thực
hành,
thảo
luận
(2)

7.1

Khối kiến thức giáo dục đại cương

 

32

 

 

 

 

 

7.1.1.

Lý luận chính trị

 

11

 

 

 

 

 

 

1

Triết học Mác-Lênin (Marxist – Leninist philosophy)

TRIH114

3

30

15

22.5

67.5

Không

2

Kinh tế chính trị Mác-Lênin (Marxist – Leninist political economy)

TRIH115

2

23

7

15

50

Không

3

Chủ nghĩa xã hội khoa học (Scientific socialism)

TRIH116

2

20

10

15

45

TRIH114
TRIH115

4

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (History of the Communist Party of Vietnam)

TRIE117

2

20

10

15

45

TRIH114
TRIH115

5

Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh ideology)

TRIH104

2

20

10

15

45

TRIH114
TRIH115

7.1.2

Khoa học xã hội- nhân văn, Nghệ thuật, Toán-Tin học

 

21

 

 

 

 

 

7.1.2.1

Các học phần bắt buộc

 

15

 

 

 

 

 

 

6

Tin học (Informatics)

TINH206

3

30

30

0

75

Không

7

Phát triển kỹ năng nghề luật (Skills development for legal profession)

PLUH122

2

20

10

15

45

Không

8

Tâm lý học pháp luật (Legal psychology)

TLHH103

3

20

10

15

45

Không

9

Logic học và phương pháp nghiên cứu luật học (Logics and legal research methodology)

TRIH203

3

30

15

22.5

67.5

Không

10

Xã hội học đại cương  (Sociology)

XHHH101

2

20

10

15

45

Không

11

Văn hóa đại cương (Introduction to culture)

NGOH102

2

20

10

15

45

Không

7.1.2.2

Ngoại ngữ

 

6

 

 

 

 

 

 

12

Tiếng Anh 1 (English 1)

TAN141

3

0

90

0

45

Không

13

Tiếng Anh 2 (English 2)

TAN142

3

0

90

0

45

TAN141

7.1.3

Giáo dục thể chất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Giáo dục thể chất

 

 

 

150

 

 

 

7.1.4

Giáo dục quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Giáo dục quốc phòng, an ninh

 

 

 

165

 

 

 

7.2

Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

 

101

 

 

 

 

 

7.2.1

Kiến thức cơ sở (của khối ngành, nhóm ngành và ngành)

 

9

 

 

 

 

 

 

14

Lý luận Nhà nước và pháp luật (State and law theory)

PLUH103

4

40

20

30

90

TRIH114

15

Luật hiến pháp (Constitutional law)

PLUH218

3

30

15

22.5

67.5

PLUH103

16

Luật học so sánh (Comparative law)

PLUH202

2

20

10

15

45

PLUH218

7.2.2

Khối kiến thức ngành

 

52

 

 

 

 

 

7.2.2.1

Các học phần bắt buộc

 

43

 

 

 

 

 

 

17

Pháp luật hành chính (Administrative law)

PLUH204

3

30

15

22.5

67.5

PLUH218

18

Pháp luật hình sự (Criminal law)

PLUH225

3

30

15

22.5

67.5

PLUH103

19

Pháp luật dân sự I (Civil law I)

PLUH219

3

30

15

22.5

67.5

PLUH103

20

Pháp luật dân sự II (Civil law II)

PLUH221

3

20

10

15

45

PLUH219

21

Pháp luật tố tụng dân sự (Civil procedure law)

PLUH211

2

20

10

15

45

PLUH221

22

Pháp luật thương mại (commercial law)

PLUE217

3

30

15

22.5

67.5

PLUH221

23

Công pháp quốc tế (International public law)

PLUH307

3

30

15

22.5

67.5

PLUH218

24

Tư pháp quốc tế (International private law)

PLUH311

3

30

15

22.5

67.5

PLUH221

25

Pháp luật doanh nghiệp (Corporate law)

PLUE401

3

30

15

22.5

67.5

PLUE217

26

Pháp luật cạnh tranh (Competition law)

PLUH424

3

30

15

22.5

67.5

PLUE217

27

Pháp luật sở hữu trí tuệ (Intellectual property law)

PLUH426

3

30

15

22.5

67.5

PLUH219

28

V-LEX 1: Đa giác nghề luật (V-LEX 1: Introduction to legal profession)

PLUH125

2

8

22

33

27

PLUH122

29

V-LEX 2: Diễn án (V-LEX 2: Moot)

PLUH222

3

6

39

58.5

31.5

PLUH125

30

Tiếng Anh pháp lý 1 (Kỹ năng sử dụng thuật ngữ ngành Luật trong tiếng Anh) (Legal English 1 (Law professional English in use))

PLUE231

2

20

10

15

45

TANH142

31

Tiếng Anh pháp lý 2 (Kỹ năng viết pháp lý bằng tiếng Anh) (Legal English 2 (Legal writing in plain English))

PLUE232

2

20

10

15

45

PLUE231

32

Tiếng Anh pháp lý 3 (Nhập môn viết bằng tiếng Anh trong ngành Luật) (Legal English 3 (Introduction to legal writing))

PLUE323

2

20

10

15

45

PLUE232

7.2.2.2

Các học phần tự chọn

 

9

 

 

 

 

 

a)

Kinh doanh: Sinh viên lựa chọn 01 trong các học phần dưới đây

 

3

 

 

 

 

 

 

33

Kinh tế vi mô (Microeconomics)

KTEH201

3

30

15

22.5

67.5

Không

 

34

Nguyên lý kế toán (Principles of accounting)

KETH201

3

30

15

22.5

67.5

Không

 

35

Quản trị học (Management)

QTRH303

3

27

18

27

63

Không

b)

Pháp luật kinh doanh: Sinh viên lựa chọn 02 trong số các học phần dưới đây

 

6

 

 

 

 

 

 

36

Pháp luật tài chính-ngân hàng (Banking and finance law)

PLUH302

3

30

15

22.5

67.5

PLUE217

37

Pháp luật hợp đồng so sánh (Comparative contracts law)

PLUH314

3

30

15

22.5

67.5

PLUH311

38

Pháp luật lao động (Labour law)

PLUH213

3

30

15

22.5

67.5

PLUH221

39

Pháp luật hôn nhân và gia đình (Marriage and family law)

PLUH209

3

30

15

22.5

67.5

PLUH219

40

Pháp luật tố tụng hình sự (Criminal procedure law)

PLUH210

3

30

15

22.5

67.5

PLUH225

41

Tuân thủ pháp luật (Corporate compliance)

PLUH411

3

30

15

22.5

67.5

PLUH401

42

Đạo đức nghề luật (Legal ethics)

PLUH418

3

30

15

22.5

67.5

PLUH211

7.2.3

Khối kiến thức chuyên ngành

 

31

 

 

 

 

 

7.2.3.1

Bắt buộc

 

19

 

 

 

 

 

 

43

Hợp đồng kinh doanh quốc tế (International business contracts)

PLUE324

3

30

15

22.5

67.5

PLUH311

44

Giải quyết tranh chấp kinh doanh quốc tế bằng thương lượng và hòa giải (Alternative dispute resolution)

PLUE325

3

30

15

22.5

67.5

PLUE324

45

Giải quyết tranh chấp kinh doanh quốc tế bằng trọng tài (International commercial arbitration)

PLUE425

3

30

15

22.5

67.5

PLUE324

46

Pháp luật thương mại quốc tế (International trade law)

PLUE422

3

30

15

22.5

67.5

PLUH307

47

Pháp luật đầu tư quốc tế (International investment law)

PLUE420

3

30

15

22.5

67.5

PLUH307

48

Tiếng Anh pháp lý 4 (Kỹ năng lập luận và viết pháp lý bằng tiếng Anh) (Legal English 4 (Legal reasoning and legal writing))

PLUE326

2

20

10

15

45

PLUE323

49

Tiếng Anh pháp lý 5 (Kỹ năng giải quyết tình huống và nghiên cứu bằng tiếng Anh) (Legal English 5 (Problem solving and research))

PLUE429

2

20

10

15

45

PLUE323

7.2.3.2

Tự chọn

 

12

 

 

 

 

 

a)

Kinh doanh quốc tế (sinh viên lựa chọn 02 học phần trong số các học phần dưới đây)

 

6

 

 

 

 

 

 

50

Đàm phán và quản trị xung đột (Negotiations and conflicts administration)

KDOE302

3

30

15

22.5

67.5

PLUH219

 

51

Giao dịch thương mại quốc tế (International commercial transaction)

TMAE302

3

30

15

22.5

67.5

PLUH219

 

52

Logistics và vận tải quốc tế (Logistics and international transports)

TMAE305

3

30

15

22.5

67.5

PLUH219

 

53

Thanh toán quốc tế (International payment)

TCHE412

3

30

15

22.5

67.5

PLUH219

b)

Pháp luật kinh doanh quốc tế (sinh viên lựa chọn 02 học phần trong số các học phần dưới đây)

 

6

 

 

 

 

 

 

54

Học phần nâng cao về phân tích pháp lý (Advanced course on legal analysis)

PLUE328

3

30

15

22.5

67.5

PLUE232

55

Học phần nâng cao về ADR (Advanced course on ADR)

PLUE233

3

30

15

22.5

67.5

PLUH125

56

Mua lại và sáp nhập doanh nghiệp (Mergers and acquisitions)

PLUE329

2

20

10

15

45

PLUE401

57

Pháp luật hợp đồng các nước common law (Contract law in common law system)

PLUE330

2

20

10

15

45

PLUH311

58

Giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế (International investment dispute settlement)

PLUE331

2

20

10

15

45

PLUE417

59

Pháp luật kinh doanh bảo hiểm (Insurance law)

PLUE454

2

20

10

15

45

PLUE217

60

Pháp luật điều chỉnh thương mại điện tử (Ecommercial law)

PLUE430

3

30

15

22.5

67.5

PLUE217

61

Pháp luật hải quan (Customs law)

PLUE404

2

20

10

15

45

PLUE217

62

Pháp luật về thuế (Taxation law)

PLUE416

2

20

10

15

45

PLUE217

63

Tập quán thương mại quốc tế (International commercial customary law)

PLUE432

3

30

15

22.5

67.5

PLUH311

64

Hợp đồng xây dựng quốc tế (International construction law)

PLUE433

3

30

15

22.5

67.5

PLUE217

65

Công ước Viên năm 1980 về hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế (1980 Vienna Convention for contracts on international sale of goods)

PLUE434

3

30

15

22.5

67.5

PLUH311

66

V-LEX 3 Plus: Diễn án giả định quốc tế (V-LEX 3 Plus: International moot court)

PLUE332

3

30

15

22.5

67.5

PLUH222

7.2.4

Thực tập giữa khóa

 

3

 

 

 

 

 

 

67

V-LEX 3: Thực tập tư vấn luật (V-LEX 3: Legal consultancy intership)

PLUH327

3

 

 

 

 

 

7.2.4

Học phần tốt nghiệp

 

9

 

 

 

 

 

 

68

V-LEX 4: Dự án tốt nghiệp (V-LEX 4: Graduation project)

PLUH522

9

 

 

 

 

 

  1. Kế hoạch giảng dạy (dự kiến) : Chỉnh sửa cho phù hợp, tương thích với các nội dung điều chỉnh ở mục 7 (nội dung chương trình đào tạo).

TT

Khối kiến thức

Tên môn học

Mã môn học

Số TC

Học
phần
tiên
quyết

Học kỳ triển khai

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

 

 

7.1

Khối kiến thức giáo dục đại cương

 

32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1.1.

Lý luận chính trị

 

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Triết học Mác-Lênin

TRIH114

3

Không

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

TRIH115

2

Không

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chủ nghĩa xã hội khoa học

TRIH116

2

TRIH114
TRIH115

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

TRIE117

2

TRIH114
TRIH115

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Tư tưởng Hồ Chí Minh

TRIH104

2

TRIH114
TRIH115

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1.2

Khoa học xã hội- nhân văn, Nghệ thuật, Toán-Tin học

 

21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1.2.1

Các học phần bắt buộc

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Tin học 

TINH206

3

Không

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Phát triển kỹ năng nghề luật

PLUH122

2

Không

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Tâm lý học pháp luật

TLHH103

3

Không

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Logic học và phương pháp nghiên cứu luật học

TRIH203

3

Không

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Xã hội học đại cương

XHHH101

2

Không

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Văn hóa đại cương

NGOH102

2

Không

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1.2.3

Ngoại ngữ

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Tiếng Anh 1

TAN141

3

Không

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Tiếng Anh 2

TAN142

3

TAN141

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1.3

Giáo dục thể chất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Giáo dục thể chất

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1.4

Giáo dục quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Giáo dục quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.2

Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

 

176

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.2.1

Kiến thức cơ sở (của khối ngành, nhóm ngành và ngành)

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Lý luận Nhà nước và pháp luật

PLUH103

4

TRIH114

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Luật Hiến pháp

PLUH218

3

PLUH103

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Luật học so sánh

PLUH202

2

PLUH218

 

 

 

 

 

 

 

 

7.2.2

Khối kiến thức ngành

 

52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.2.2.1

Các học phần bắt buộc

 

43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Pháp luật hành chính

PLUH204

3

PLUH218

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Pháp luật hình sự

PLUH225

3

PLUH103

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Pháp luật dân sự I

PLUH219

3

PLUH103

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Pháp luật dân sự II

PLUH221

3

PLUH219

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Pháp luật tố tụng dân sự

PLUH211

2

PLUH221

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Pháp luật thương mại

PLUE217

3

PLUH221

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Công pháp quốc tế

PLUH307

3

PLUH218

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Tư pháp quốc tế

PLUH311

3

PLUH221

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Pháp luật doanh nghiệp

PLUE401

3

PLUE217

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Pháp luật cạnh tranh

PLUH424

3

PLUE217

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Pháp luật sở hữu trí tuệ

PLUH426

3

PLUH219

 

 

 

 

 

 

 

 

28

V-LEX 1: Đa giác nghề luật

PLUH125

2

PLUH122

 

 

 

 

 

 

 

 

29

V-LEX 2: Diễn án

PLUH222

3

PLUH125

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Tiếng Anh pháp lý 1 (Kỹ năng sử dụng thuật ngữ ngành Luật trong tiếng Anh)

PLUE231

2

TANH142

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Tiếng Anh pháp lý 2 (Kỹ năng viết pháp lý bằng tiếng Anh)

PLUE232

2

PLUE231

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Tiếng Anh pháp lý 3 (Nhập môn viết bằng tiếng Anh trong ngành Luật)

PLUE323

2

PLUE232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.2.2.2

Các học phần tự chọn

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Kinh doanh: Sinh viên lựa chọn 01 trong các học phần dưới đây

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Kinh tế vi mô

KTEH201

3

Không

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Nguyên lý kế toán

KETH201

3

Không

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Quản trị học

QTRH303

3

Không

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Pháp luật kinh doanh: Sinh viên lựa chọn 02 trong số các học phần dưới đây

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Pháp luật tài chính-ngân hàng

PLUH302

3

PLUE217

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Pháp luật hợp đồng so sánh

PLUH314

3

PLUH311

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Pháp luật lao động

PLUH213

3

PLUH221

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Pháp luật hôn nhân và gia đình

PLUH209

3

PLUH219

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Pháp luật tố tụng hình sự

PLUH210

3

PLUH225

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Tuân thủ pháp luật

PLUH411

3

PLUH401

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Đạo đức nghề luật

PLUH418

3

PLUH211

 

 

 

 

 

 

 

 

7.2.3

Khối kiến thức chuyên ngành

 

31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.2.3.1

Bắt buộc

 

19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Hợp đồng kinh doanh quốc tế

PLUE324

3

PLUH311

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Giải quyết tranh chấp kinh doanh quốc tế bằng thương lượng và hòa giải

PLUE325

3

PLUE324

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Giải quyết tranh chấp kinh doanh quốc tế bằng trọng tài

PLUE425

3

PLUE324

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Pháp luật Thương mại quốc tế

PLUE422

3

PLUH307

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Pháp luật Đầu tư quốc tế

PLUE420

3

PLUH307

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Tiếng Anh pháp lý 4 (Kỹ năng lập luận và viết pháp lý bằng tiếng Anh)

PLUE326

2

PLUE323

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Tiếng Anh pháp lý 5 (Kỹ năng giải quyết tình huống và nghiên cứu bằng tiếng Anh)

PLUE429

2

PLUE323

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.2.3.2

Tự chọn

 

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Kinh doanh quốc tế (sinh viên lựa chọn 02 học phần trong số các học phần dưới đây)

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Đàm phán và quản trị xung đột

KDOE302

3

PLUH219

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Giao dịch thương mại quốc tế

TMAE302

3

PLUH219

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Logistics và vận tải quốc tế

TMAE305

3

PLUH219

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Thanh toán quốc tế

TCHE412

3

PLUH219

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Pháp luật kinh doanh quốc tế (sinh viên lựa chọn 02 học phần trong số các học phần dưới đây)

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Học phần nâng cao về phân tích pháp lý

PLUE328

3

PLUE232

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Học phần nâng cao về ADR

PLUE233

3

PLUH125

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Pháp luật về mua lại và sáp nhập doanh nghiệp

PLUE329

2

PLUE401

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Pháp luật hợp đồng các nước common law

PLUE330

2

PLUH311

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế

PLUE331

2

PLUE417

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Pháp luật kinh doanh bảo hiểm

PLUE454

2

PLUE217

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Pháp luật điều chỉnh thương mại điện tử

PLUE430

3

PLUE217

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Pháp luật hải quan

PLUE404

2

PLUE217

 

 

 

 

 

 

 

 

62

Pháp luật về thuế

PLUE416

2

PLUE217

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Tập quán thương mại quốc tế

PLUE432

3

PLUH311

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Hợp đồng xây dựng quốc tế

PLUE433

3

PLUE217

 

 

 

 

 

 

 

 

65

Công ước Viên năm 1980 về hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế

PLUE434

3

PLUH311

 

 

 

 

 

 

 

 

66

V-LEX 3 Plus: Diễn án giả định quốc tế

PLUE332

3

PLUH222

 

 

 

 

 

 

 

 

7.2.4

Học phần thực tập giữa khóa

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67

V-LEX 3: Dự án tư vấn luật

PLUH327

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.2.5

Học phần tốt nghiệp

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68

V-LEX 4: Dự án tốt nghiệp

PLUH522

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 
                               

 

 

Xem thêm