- MỤC TIÊU HỌC PHẦN:
Học phần Nghe 1 với thời lượng 3 tín chỉ được thiết kế cho sinh viên đã hoàn thành xong học phần Tiếng Anh cơ bản (sinh viên đã có năng lực tiếng Anh ở trình độ B1 theo Khung NLNN Châu Âu CEFR hay bậc 3/6 theo Khung NLNN Việt Nam). Học phần Nghe 1 thuộc khối Kiến thức Ngành của chương trình đào tạo chuyên ngành Tiếng Anh Thương mại. Học phần này giúp sinh viên tiếp tục phát triển nâng cao các kỹ năng chuyên biệt và đặc thù liên quan đến kỹ năng nghe hiểu và nghe nói nhằm đạt chuẩn đầu ra B2 theo khung NLNN Châu Âu CEFR hay bậc 4/6 theo Khung NLNN Việt Nam.
- NỘI DUNG HỌC PHẦN
Tuần |
Chương |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3) |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4) |
||||
Lý thuyết (thuyết giảng) (1) |
Thực hành, thảo luận (2) |
|||||
1 |
– Giới thiệu chung về môn học – Kiểm tra trình độ sinh viên (trung cấp) (Placement test – Intermediate) |
1 |
2 |
3 |
4 |
1,2,6,7 |
2 |
Unit 1: Your family |
1 |
2 |
3 |
4 |
1,2,3,4,5,6,7 |
3 |
Unit 2: Your hometown Unit 3: Your country |
1 |
2 |
3 |
4 |
1,2,3,4,5,6,7 |
4 |
Unit 4: Housing and accommodation Unit 5: Adapting to local customs |
1 |
2 |
3 |
4 |
1,2,3,4,5,6,7 |
5 |
Unit 6: Tourist information Unit 7: Hotel information |
1 |
2 |
3 |
4 |
1,2,3,4,5,6,7 |
6 |
Unit 8: Staying in a hotel Unit 11: Announcements |
1 |
2 |
3 |
4 |
1,2,3,4,5,6,7 |
7 |
Unit 9: Phone transactions Unit 10: Face-to-face transactions |
1 |
2 |
3 |
4 |
1,2,3,4,5,6,7 |
8 |
Unit 12: School days Unit 15: Learning and using English |
1 |
2 |
3 |
4 |
1,2,3,4,5,6,7 |
9 |
Unit 13: Preparing for work |
1 |
2 |
3 |
4 |
1,2,3,4,5,6,7 |
10 |
Unit 14: Working life |
1 |
2 |
3 |
4 |
1,2,3,4,5,6,7 |
11 |
Unit 16: Hobbies and interests |
1 |
2 |
3 |
4 |
1,2,3,4,5,6,7 |
12 |
Unit 17: Socializing |
1 |
2 |
3 |
4 |
1,2,3,4,5,6,7 |
13 |
Unit 18: Keeping fit and healthy |
1 |
2 |
3 |
4 |
1,2,3,4,5,6,7 |
14 |
Unit 19: Eating in and eating out |
1 |
2 |
3 |
4 |
1,2,3,4,5,6,7 |
15 |
Unit 20: Sports |
1 |
2 |
3 |
4 |
1,2,3,4,5,6,7 |
Tổng cộng (tiết) |
15 |
30 |
45 |
60 |
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
– Thang điểm: 10.
– Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
Số lần có mặt trong lớp + tham gia trả lời câu hỏi trong lớp + thuyết trình |
– Qua điểm danh: Học sinh đi học muộn một buổi bị trừ 0,5/10 điểm; nghỉ học không phép một buổi trừ 1/10 điểm – Qua trả lời câu hỏi trên lớp: Mỗi học sinh phải trả lời được ít nhất một câu hỏi, nếu học sinh không trả lời câu hỏi trên lớp nào bị trừ 1/10 điểm – Mỗi sinh viên phải thuyết trình ít nhất 1 lần trong suốt thời gian học, nếu không tham gia thuyết trình trừ 1/10 |
1,5,6,7 |
10% |
Bài tập lớn |
Nghe ghi chép, đóng quyển |
Ghi chép lại các phần thuyết trình trong lớp Thiếu một bài thuyết trình trừ 1/10 Thiếu ghi chép nội dung chính trừ 0.5/10 mỗi bài Thiếu phần đặt câu hỏi hoặc đặt câu hỏi quá sơ sài và lặp đi lặp lại trừ 0.3/10 mỗi bài Thiếu phần từ vựng quan trọng trừ 0.1/10 mỗi bài |
1,2,3,4,5,6,7 |
30% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
Thi viết dưới hình thức: Trắc nghiệm và tự luận theo nội dung các chủ đề đã được học trong chương trình. |
– Thời gian: 60 phút – Bài kiểm tra được đánh giá trên cơ sở tỉ lệ phần trăm câu trả lời đúng. Tổng điểm là 10 điểm |
1,2,3,4,5,7 |
60% |
|
|
|
Tổng: |
100% |
Phụ lục 1: Presentation notes
Name: Student ID: Date:
Presenter |
|
Topic |
|
Key Message |
|
1st point |
|
2nd point |
|
3rd point |
|
Important Vocabulary |
|
Questions |