2022: Chương trình đào tạo ngành Marketing (Mã số: 7340115) – chuyên ngành Truyền thông Marketing tích hợp (Chương trình định hướng nghề nghiệp quốc tế)

0
36

TT

Tên học phần

Mã 

học phần

Số TC

Phân bổ thời gian

Học phần

tiên quyết

Số tiết trên lớp

TL, Bài tập lớn… (3)

Tự học, tự NC (có hướng dẫn) (4)

LT (1)

TH/ TL (2)

1

Khối kiến thức giáo dục đại cương

44

         

1.1

Kiến thức bắt buộc

23

         

1.1.1

Lý luận chính trị

11

         

1

Triết học Mác – Lênin 

(Marxist – Leninist Phylosophy)

TRIH114

3

27

18

27

78

Không

2

Kinh tế chính trị Mác – Lênin 

(Marxist – Leninist Political Economy)

TRIH115

2

21

9

13,5

56,5

Không

3

Chủ nghĩa xã hội khoa học 

(Scientific Socialism)

TRIH116

2

21

9

13,5

56,5

TRIH114

TRIH115

4

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 

(History of the Communist Party of Vietnam)

TRIH117

2

21

9

13,5

56,5

TRIH114

TRIH115

5

Tư tưởng Hồ Chí Minh

(Ho Chi Minh ideology)

TRIH104

2

21

9

13,5

56,5

TRIH114

TRIH115

1.1.2

Khoa học xã hội, Nhân văn – Nghệ thuật, Toán – Tin học

15

         

6

Tin học

(Informatics)

TINH206

3

30

30

0

90

 

7

Toán cao cấp

(Advandced Mathematics)

TOAE105

3

15

60

0

75

 

8

Nguyên lý thống kê kinh tế 

(Principles of Economic Statistics)

TOAE301

3

30

15

22,5

82,5

 

9

Phát triển kĩ năng nghề nghiệp trong lĩnh vực truyền thông và marketing

(Career development skills in communication and marketing)

NTSE101

3

18

27

40,5

64,5

 

10

Pháp luật đại cương (Principles of Law)

PLUE111

3

30

15

22,5

82,5

 

1.2. 

Tự chọn (chọn 1 trong 5 học phần)

3

         

11

Kinh tế lượng

(Econometrics)

KTEE309

3

30

15

22,5

82,5

TOAE105

12

Trí tuệ nhân tạo trong kỷ nguyên chuyển đổi số

(AI in the Era of Digital Transformation)

AIDE300

3

30

15

22,5

82,5

 

13

Đạo đức kinh doanh

(Business Ethics)

QTRE305 

3

30

15

22,5

82,5

 

14

Quy tắc ứng xử cơ bản trong kinh doanh

(Business Etiquette Essentials)

NTSE201

3

30

15

22,5

82,5

 

15

Tâm lý học trong kinh doanh

(Business Psychology)

TLHH104

3

30

15

22,5

82,5

 

1.3

Ngoại ngữ 

15

         

1.3.1

Bắt buộc

12

         

16

Tiếng Anh chuyên ngành 1 (Tiếng Anh thương mại nâng cao)

English for Specific Purpose 1 (Advanced Business English)

ESP111

3

30

30

0

90

 

17

Tiếng Anh chuyên ngành 2 (Giao tiếp kinh doanh) 

English for Specific Purpose 2 (Business Communication)

ESP121

3

30

30

0

90

ESP111

18

Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Marketing)

English for Specific Purpose 3 (English for Marketing)

ESP235

3

30

30

0

90

ESP121

19

Tiếng Anh chuyên ngành 5 (Diễn thuyết trước công chúng)

English for Specific Purpose 5 (Public Speaking)

ESP451

3

30

30

0

90

ESP235

1.3.2

Tự chọn

 

3

         

20

Tiếng Anh chuyên ngành 4 (Thư tín)

English for Specific Purpose 4 (Business Correspondence)

ESP341

3

30

30

0

90

ESP235

21

Tiếng Anh chuyên ngành 4 (Hợp đồng)

English for Specific Purpose 4 (Contract)

ESP342

3

30

30

0

90

ESP235

1.4

Giáo dục thể chất

             
 

Giáo dục thể chất

GDTC

   

150

     

1.5

Giáo dục quốc phòng, an ninh

             
 

Giáo dục quốc phòng

GDQP

   

165

     

2

Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

93

         

2.1

Kiến thức cơ sở 

33

         

2.1.1

Bắt buộc (10 học phần)

30

         

22

Kinh tế vi mô

(Microeconomics)

KTEE201

3

45

0

22,5

82,5

TOAE105

23

Kinh tế vĩ mô

(Macroeconomics)

KTEE203

3

45

0

22,5

82,5

KTEE201

24

Kinh tế học hành vi

(Behavioral Economics)

NTSE211

3

30

15

22,5

82,5

KTEE201

25

Nguyên lý kế toán

(Principles of Accounting)

KETE201

3

30

15

22,5

82,5

 

26

Lý thuyết tài chính

(Principles of Finance)

TCHE302

3

30

15

22,5

82,5

KTEE201

27

Quản trị học

(Principles of Management)

QTRE303

3

30

15

22,5

82,5

 

28

Quản trị nguồn nhân lực

(Human Resource Management)

QTRE403

3

30

15

22,5

82,5

QTRE303

29

Quản trị dự án

(Project management)

QTRE407

3

30

15

22,5

82,5

QTRE303

30

Marketing căn bản

(Principles of Marketing)

MKTE301

3

30

15

22,5

82,5

 

31

Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh 

(Research Methodology for economics and business)

KTEE206

3

30

15

22,5

82,5

 

2.1.2

Tự chọn (1 trong 6 học phần)

3

         

32

Quản trị chiến lược kinh doanh toàn cầu

(Global Strategic Business Management)

NTSE311

3

30

15

22,5

82,5

QTRE303

33

Quản trị tác nghiệp

(Operations management)

QTRE410

3

30

15

22,5

82,5

QTRE303

34

Hành vi tổ chức

(Organizational Behaviour)

QTRE402

3

30

15

22,5

82,5

QTRE303

35

Quản trị đổi mới

(Innovation Management)

QTRE424

3

30

15

22,5

82,5

 

36

Cơ sở dữ liệu

(Data management system)

TINE313

3

30

15

22,5

82,5

 

37

Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học

(Programming for Data Analysis and Scientific Computing)

TINE314

3

30

15

22,5

82,5

 

2.2

Khối kiến thức ngành 

27

         

2.2.1

Các học phần bắt buộc (7 học phần)

24

         

38

Thương mại điện tử

(E-Commerce)

TMAE306

3

30

15

22,5

82,5

TINH206

39

Nghiên cứu Marketing

(Marketing Research)

MKTE305

3

30

15

22,5

82,5

 

40

Quản trị Marketing quốc tế

(International Marketing Management)

QTRE435

3

30

15

22,5

82,5

MKTE301

41

Quản trị thương hiệu

(Brand Management)

QTRE427

3

30

15

22,5

82,5

QTRE303

42

Quản trị kênh Marketing

(Marketing Channel Management)

NTSE321

3

30

15

22,5

82,5

MKTE301

43

Tổng quan về truyền thông Marketing tích hợp

(Introduction to Integrated Marketing Communication)

NTSE322

3

30

15

22,5

82,5

MKTE301

44

Hành vi người tiêu dùng

(Consumer Behaviour)

MKTE361

3

30

15

22,5

82,5

 

45

Phân tích marketing

Marketing Analytics

NTSE326

3

30

15

22,5

82,5

MKTE305

2.2.2

Các học phần tự chọn (chọn 1 trong 3 học phần)

3

         

46

Chiến lược giá

(Pricing Strategy)

NTSE324

3

30

15

22,5

82,5

MKTE301

47

Marketing nội dung

(Content marketing)

NTSE325

3

30

15

22,5

82,5

MKTE301

48

Luật trong Marketing và truyền thông

(Law in Marketing and Communications)

NTSE323

3

30

15

22,5

82,5

PLUE111

2.3

Khối kiến thức chuyên ngành

21

         

2.3.1

Bắt buộc (5 học phần)

15

         

49

Marketing truyền thông số và mạng xã hội 

(Digital and Social Media Marketing)

NTSE431

3

30

15

22,5

82,5

MKTE301

50

Quảng cáo sáng tạo

(Creative Advertising)

NTSE432

3

30

15

22,5

82,5

MKTE301

51

Quản trị sự kiện

(Event Management)

QTRE420

3

30

15

22,5

82,5

MKTE301

QTRE303

52

Quản trị quan hệ công chúng

(Public Relations Management)

QTRE426

3

30

15

22,5

82,5

QTRE303

53

Tiếp thị thương mại

(Trade Marketing)

NTSE433

3

30

15

22,5

82,5

MKTE301

2.4.2

Kiến thức lựa chọn chung (chọn 2 trong 7 học phần)

6

         

54

Marketing khởi nghiệp: Viễn cảnh toàn cầu

(Entrepreurial Marketing: Global Perspective)

NTSE434

3

30

15

22,5

82,5

MKTE301

55

Quan hệ khách hàng trong kinh doanh

(Business Customer Relationships)

MKTE402

3

30

15

22,5

82,5

 

56

Dự án truyền thông marketing tích hợp tại Agencies

(IMC Project in Agencies)

NTSE435

3

30

15

22,5

82,5

NTSE322

57

Quản trị truyền thông đa phương tiện

(Multi-Media Communication Management)

QTRE428

3

30

15

22,5

82,5

QTRE303

58

Quản trị đa văn hóa

(Cross-Cultural Management)

QTRE408

3

30

15

22,5

82,5

QTRE303

59

Quản trị truyền thông trong khủng hoảng

(Communication Management in Crisis)

NTSE436

3

30

15

22,5

82,5

 

60

Kỹ năng lãnh đạo

(Leadership Skills)

QTRE203

3

30

15

22,5

82,5

QTRE303

2.5

Thực tập giữa khóa

(Mid-course Internship)

NTSE501

3

         

2.6

Khóa luận tốt nghiệp 

(Graduation Thesis)

NTSE521

9