2022: Chương trình đào tạo ngành Marketing (Mã số: 7340115) – chuyên ngành Marketing số (Chương trình định hướng nghề nghiệp quốc tế)

0
12

 

TT

Tên học phần

Mã học phần

Số TC

Phân bổ tín chỉ

Học phần tiên quyết

Trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học có hướng dẫn

Lý thuyết

Thực hành, thảo luận

1

Khối kiến thức giáo dục đại cương

 

41

 

 

 

 

 

1.1

Lý luận chính trị

 

11

 

 

 

 

 

1

Triết học Mác-Lênin (Marxist – Leninist Philosophy)

TRIH114

3

27

18

27

78 

Không

2

Kinh tế Chính trị Mác-Lênin 

(Marxist- Leninist Political Economy)

TRIH115

2

21

9

13,5

56,5

Không

3

Chủ nghĩa Xã hội Khoa học 

(Scientific socialism)

TRIH116

2

21

9

13,5

56,5

TRIH114,

TRIH115

4

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 

(History of the Communist Party of Vietnam)

TRIH117

2

21

9

13,5

56,5

TRIH114,

TRIH115

5

Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh’s Ideology)

TRIH104

2

21

9

13,5

56,5

TRIH114,

TRIH115

1.2

Khoa học xã hội, Nhân văn – Nghệ thuật, Toán – Tin học

 

9

 

 

 

 

 

6

Toán cao cấp 

(Advanced Mathematics)

TOAH105

3

15

60

0

75

Không

7

Tin học (Informatics)

TINH206

3

30

30

0

90

Không

8

Pháp luật đại cương (Principles of Law)

PLUH111

3

15

30

45

60 

Không

1.3

Ngoại ngữ gồm 7 học phần (9, 10, 11, 12, 13, 14, 15)

Lưu ý: Sinh viên có thể lựa chọn lộ trình học 7 HP TATM nâng cao nếu đủ điều kiện tiên quyết theo thông báo của Trường 

 

21

 

 

 

 

 

9

 

Tiếng Anh học thuật và thương mại 1

(Academic & Business English 1)

EAB111

3

0

90

0

60

Không 

10 

Tiếng Anh học thuật và thương mại 2

(Academic & Business English 2)

EAB121

3

0

90

0

60

EAB111

11

Tiếng Anh học thuật và thương mại 3

(Academic & Business English 3)

EAB231

3

0

90

0

60

EAB121

12

Tiếng Anh học thuật và thương mại 4

(Academic & Business English 4)

EAB241

3

0

90

0

60

EAB231

13

Tiếng Anh chuyên ngành 1 (Tiếng Anh thương mại nâng cao)

(English for Specific Purpose 1 (Advanced Business English))

ESP111

3

30

30

0

90

EAB241 hoặc chứng chỉ quốc tế tương đương

14

Tiếng Anh chuyên ngành 2 (Giao tiếp kinh doanh)

(English for Specific Purpose 2 (Business Communication))

ESP121

3

30

30

0

90

ESP111

15

Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Marketing)

(English for Specific Purpose 3 (English for Marketing))

ESP235

3

30

30

0

90

ESP121

2

Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

 

96

 

 

 

 

 

2.1

Kiến thức cơ sở (khối ngành/ngành)

 

30

 

 

 

 

 

2.1.1

Kiến thức cơ sở (khối ngành/ngành) bắt buộc

 

24

 

 

 

 

 

16

Kinh doanh số 

(Digital Business) 

DBZE306

3

30

15

22,5

82,5

QTRE303

17

Kinh tế vi mô (Microeconomics)

KTEE201

3

45

0

22,5

82,5

Không

18

Kinh tế vĩ mô (Macroeconomics)

KTEE203

3

45

0

22,5

82,5

Không

19

Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh 

(Research methodology in economics and business)

KTEE206

3

45

0

22,5

82,5

Không

20

Quản trị học 

(Principles of Management)

QTRE303

3

30

15

22,5

82,5

KTEE201

21

Lý thuyết xác suất và thống kê toán 

(Theory of Probability and Statistics)

TOAH201

3

30

15

22,5

82,5

TOAH105

22

Cơ sở dữ liệu 

(Data management system) 

TINH313

3

30

15

22,5

82,5

Không

23

FDMAP 1: Phát triển kỹ năng nghề nghiệp Marketing 

(Career Development Skill) 

MKTH204

3

15

30

45

60

Không

2.1.2

Kiến thức cơ sở (khối ngành/ ngành) tự chọn (2 học phần)

 

6

 

 

 

 

 

24

Kinh doanh quốc tế (International Business)

KDOE307

3

30

15

22,5

82,5

Không

25

Kinh tế kinh doanh

(Business Economics)  

KTEE312

3

30

15

22,5

82,5

KTEE201

KTEE203

26

Nguyên lý kế toán (Principles of Accounting)

KETH201

3

30

15

22,5

82,5

QTRE303

27

Lý thuyết tài chính (Principles of Finance)

TCHH302

3

30

15

22,5

82,5

KTEE201

28

Quản trị tài chính (Financial Management)

KETE307

3

30

15

22,5

82,5

KTEE201

29

Tâm lý học (Psychology)

TLHH101

3

30

15

22,5

82,5

Không

30

Lập trình cho dữ liệu và tính toán khoa học (Programming for Data Analysis and Scientific Computing)

TINH314

3

30

15

22,5

82,5

Không

2.2

Kiến thức ngành

 

27

 

 

 

 

 

2.2.1

Học phần bắt buộc

 

21

 

 

 

 

 

31

Pháp luật điều chỉnh trong thương mại điện tử (E-Commerce Law)

PLUH301

3

30

15

22,5

82,5

PLUH111

32

Lập dự án kinh doanh số (Digital Project Planning) 

MKTH307

3

30

15

22,5

82,5

MKTH301

33

Chiến lược và kế hoạch Marketing 

(Marketing Planning and Strategies) 

MKTH308

3

30

15

22,5

82,5

MKTH301

34

Tâm lý và hành vi khách hàng

(Customer Psychology and Behavior) 

MKTH200

3

30

15

22,5

82,5

MKTH301

35

Nghiên cứu Marketing (Marketing Research) 

MKTE305

3

30

15

22,5

82,5

MKTH301

36

Marketing căn bản (Principle of Marketing) 

MKTH301

3

30

15

22,5

82,5

Không

37

FDMAP 2: Thực hành nghiên cứu thị trường (Capstone Project 2: Marketing research)

MKTH205

3

15

30

22,5

82,5

MKTE305

2.2.2

Học phần tự chọn (chọn 2 học phần)

 

6

 

 

 

 

 

38

Đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội (Business Ethics and Corporate Social Responsibility)

KDOH305

3

30

15

22,5

82,5

Không

39

Đổi mới sáng tạo trong kinh doanh số 

(Digital Business and Innovation) 

MKTE202

3

30

15

22,5

82,5

Không

40

Phân tích dữ liệu kinh doanh 

(Business Analytics) 

VJPE205

3

24

21

31,5

73,5

TOAH201

41

Thương mại điện tử 

(E-Commerce) 

TMAE306

3

30

15

22,5

82,5

TINH206

42

Hệ thống thông tin Marketing và khai thác cơ sở dữ liệu lớn 

(Big Data & Marketing Information System) 

MKTH201

3

30

15

22,5

82,5

MKTH301

43

Xúc tiến thương mại, du lịch, đầu tư quốc tế 

(Trade, Tourism, and Investment Facilitation) 

TMAH325

3

30

15

22,5

82,5

Không

44

Công nghệ di động, Internet vạn vật và ứng dụng 

(Mobile Technologies, IoT and Business Apps)

VJPE313

3

30

15

22,5

82,5

Không

2.3

Kiến thức chuyên ngành

 

30

 

 

 

 

 

2.3.1

Học phần bắt buộc

 

21

 

 

 

 

 

45

Marketing quốc tế (International Marketing) 

MKTH401

3

30

15

22,5

82,5

MTKH301

46

Marketing số 

(Digital marketing)

MKTE206

3

30

15

22,5

82,5

MKTH301

47

Quản lý thương hiệu và nhượng quyền thương mại (Brand management and Franchising)

MKTH314

3

30

15

22,5

82,5

MKTH301

48

Truyền thông Marketing số (Digital Marketing Communication)

MKTH309

3

30

15

22,5

82,5

MTKH301

49

Quản trị phân phối và phát triển kênh bán số (Distribution Management and Digital Channel Development)

MKTE207

3

30

15

22,5

82,5

MTKH301

50

Sáng tạo ý tưởng thiết kế và nội dung số 

(Digital Content Creation) 

MKTH310

3

30

15

22,5

82,5

MKTH301

51

FDMAP3: Thực hành kênh bán hàng số (Capstone Project 3: Place Digital) 

MKTH311

3

30

15

22,5

82,5

MKTH205

2.3.2

Học phần tự chọn (chọn 3 học phần)

 

9

 

 

 

   

52

Quan hệ khách hàng trong kinh doanh 

(Business Customer Relationships)

MKTE402

3

30

15

22,5

82,5

MTKH301

53

Quan hệ công chúng (Public Relation Management) 

MKTH312

3

30

15

22,5

82,5

MTKH301

54

Marketing dịch vụ 

(Service Marketing) 

MKTH208

3

30

15

22,5

82,5

MTKH301

55

Sở hữu trí tuệ trong môi trường số 

(Intellectual Property in the Digital Environment) 

MKTE313

3

30

15

22,5

82,5

Không

56

Số hóa trong quản lý chuỗi cung ứng 

(Digitalization in Supply Chain Management) 

MKTH315

3

30

15

22,5

82,5

Không

57

Quản lý rủi ro trong kinh doanh quốc tế 

(Risk Management in International Business) 

KDOE402

3

30

15

22,5

82,5

KDOE307

58 

Trí tuệ nhân tạo trong kỳ nguyên chuyển đổi số 

(AI in the Era of Digital Transformation) 

AIDE300

3

30

15

22,5

82,5

Không

59 

Quản lý số 

(Digital Governance) 

MKTE203

3

30

15

22,5

82,5

Không

2.4

Học phần tốt nghiệp

 

9

 

 

 

 

 

60

Khóa luận tốt nghiệp (FDMAP4): Dự án marketing số sáng tạo (Graduation project)

MKTH521

9

 

 

 

450

(*)

(*) Điều kiện áp dụng đối với FDMAP4: Tại thời điểm công bố danh sách chính thức thực hiện học phần tốt nghiệp, sinh viên không bị kỷ luật từ mức đình chỉ học tập trở lên, không đang trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự; Còn không quá 6 tín chỉ chưa tích luỹ hoặc đang học cải thiện của chương trình đào tạo (ngoại trừ số tín chỉ của học phần tốt nghiệp); Không vi phạm nghĩa vụ nộp học phí.