4.1 Đối với thí sinh đã trúng tuyển theo Phương thức 1, 2, 3, 5: thí sinh đã được xác định trúng tuyển vào các chương trình học cụ thể.
Vì vậy, thí sinh được cho phép theo học các chương trình đã trúng tuyển, không cần đăng ký lại chuyên ngành học (trừ trường hợp thí sinh trúng tuyển Phương thức 1, 5 có nguyện vọng đăng ký sang các chương trình chất lượng cao/ định hướng nghề nghiệp quốc tế hoặc chương trình tiên tiến sẽ có hướng dẫn riêng)
4.2 Đối với thí sinh trúng tuyển theo Phương thức 4 (xét dựa trên kết quả thi THPT năm 2022): thi sinh trúng tuyển vào nhóm ngành phải đăng ký ngành/chương trình học theo nguyên tắc và danh mục chuyên ngành như sau:
a. về nguyên tắc xét:
(i) thi sính trúng tuyển vào Mã nhóm ngành nào thì được quyền đăng ký vào các ngành/ chương trình thuộc nhóm ngành đó
(ii) không giới hạn số lượng nguyện vọng đăng ký
(iii) xét vào các ngành theo nguyên tắc xét tuyển sinh: dựa theo điểm (gồm cả điểm ưu tiên) và thứ tự nguyện vọng của thí sinh cho đến khi hết chỉ tiêu
(iv) thi sinh không đăng ký coi như không có nguyện vọng đăng ký ngành/ chương trình học, và đồng ý để Nhà trường sắp xếp vào bất cứ ngành/ chương trình nào còn chỉ tiêu xét
b. Về danh mục các ngành/ chương trình được xét (riêng đối với Phương thức 4)
Nhóm ngành trúng | Ngành được xét | Chương trình được xét |
Nhóm ngành NTH01-01 | ||
Luật | ||
Luật thương mại quốc tế | ||
Luật kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp | ||
Nhóm ngành NTH01-02 | ||
Kinh tế | ||
Kinh tế đối ngoại | ||
Thương mại quốc tế | ||
Kinh tế quốc tế | ||
Kinh tế quốc tế | ||
Kinh tế và Phát triển quốc tế | ||
Nhóm ngành NTH02 | ||
Quản trị kinh doanh | ||
Quản trị kinh doanh quốc tế | ||
Quản trị khách sạn | ||
Quản trị khách sạn | ||
Kinh doanh quốc tế | ||
Kinh doanh quốc tế | ||
Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế | ||
Kinh doanh số | ||
Marketing | ||
Marketing số | ||
Nhóm ngành NTH03 | ||
Tài chính ngân hàng | ||
Tài chính quốc tế | ||
Ngân hàng | ||
Phân tích và đầu tư tài chính | ||
Kế toán | ||
Kế toán – Kiểm toán | ||
Kế toán – Kiểm toán theo định hướng nghề nghiệp ACCA | ||
Nhóm ngành NTH04 | ||
Ngôn ngữ Anh | ||
Tiếng Anh thương mại | ||
Tiếng Anh thương mại (Chương trình chất lượng cao) (**) | ||
Nhóm ngành NTH05 | ||
Ngôn ngữ Pháp | ||
Tiếng Pháp thương mại | ||
Tiếng Pháp thương mại (Chương trình chất lượng cao) (**) | ||
Nhóm ngành NTH06 | ||
Ngôn ngữ Trung | ||
Tiếng Trung thương mại | ||
Tiếng Trung thương mại (Chương trình chất lượng cao) (**) | ||
Nhóm ngành NTH07 | ||
Ngôn ngữ Nhật | ||
Tiếng Nhật thương mại | ||
Tiếng Nhật thương mại (Chương trình chất lượng cao) (**) | ||
Nhóm ngành NTH08 | ||
Kế toán | ||
Kế toán – Kiểm toán | ||
Kinh doanh quốc tế | ||
Kinh doanh quốc tế |
(**) Sinh viên có nguyện vọng học chương trình chất lượng cao thuộc ngành ngôn ngữ có thể đăng ký ngay chương trình này để được xem xét, xét tuyển và xếp lớp
Lưu ý tham khảo thêm các thông tin về chương trình trước khi đăng ký