Ngành LuậtNgành Luật - Chương trình K60 trở đi2021: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUYÊN NGÀNH LUẬT KINH DOANH QUỐC TẾ...

2021: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUYÊN NGÀNH LUẬT KINH DOANH QUỐC TẾ THEO MÔ HÌNH THỰC HÀNH NGHỀ NGHIỆP

(Kèm theo Quyết định số 213/QĐ-ĐHNT ngày 29 tháng 01 năm 2021  của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương)

Chương trình này được xây dựng và áp dụng cho khóa tuyển sinh từ năm 2021 trở đi

Mục tiêu đào tạo

Mục tiêu chung của Chương trình Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp là cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao trong lĩnh vực pháp luật nói chung và pháp luật kinh doanh quốc tế nói riêng. Cụ thể, Chương trình Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp có mục tiêu đào tạo cử nhân luật chất lượng cao:

MT1: Có kiến thức chuyên môn sâu về pháp luật và về pháp luật kinh doanh quốc tế, đặc biệt là về giải quyết tranh chấp kinh doanh quốc tế bằng các phương thức giải quyết tranh chấp thay thế.   

MT2: Có kỹ năng cơ bản trong thực hành nghề nghiệp và sử dụng được các kỹ năng này để giải quyết các vấn đề pháp lý phát sinh trong hoạt động kinh doanh quốc tế.

MT3: Sử dụng thành thạo tiếng Anh pháp lý trong các hoạt động nghề nghiệp, nhất là khi tư vấn và tham gia giải quyết tranh chấp kinh doanh quốc tế.

MT4: Đảm nhận được những công việc đòi hỏi khả năng ứng biến với thay đổi trong môi trường kinh doanh quốc tế;

MT5: Có năng lực phát hiện và giải quyết tốt các vấn đề về pháp luật kinh doanh quốc tế, đặc biệt trong lĩnh vực giải quyết tranh chấp kinh doanh quốc tế bằng các phương thức giải quyết tranh chấp thay thế;

MT6: Có đạo đức nghề nghiệp, có tinh thần trách nhiệm, chuyên nghiệp, có sức khỏe tốt, có ý thức phục vụ cộng đồng, có năng lực sáng tạo, có năng lực khởi nghiệp và tạo việc làm cho mình, cho người khác và học tập suốt đời, học tiếp các chứng chỉ nghề nghiệp (chứng chỉ luật sư, luật sư thương mại quốc tế…), theo học các chương trình đào tạo sau đại học các chuyên ngành luật kinh tế, luật thương mại, luật kinh doanh…

Chuẩn đầu ra

*Về kiến thức

CĐR1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học chính trị, khoa học xã hội, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời;

CĐR2: Vận dụng được các kiến thức và thực tiễn pháp lý thuộc khối kiến thức cơ sở ngành luật.

CĐR3: Phân tích được các vấn đề pháp lý (kiến thức và thực tiễn pháp lý) thuộc khối kiến thức ngành luật trong các lĩnh vực như dân sự, thương mại, hành chính, hình sự và tố tụng.

CĐR4: Tổng hợp được các kiến thức và thực tiễn pháp lý của khối kiến thức chuyên ngành pháp luật kinh doanh quốc tế về hợp đồng thương mại quốc tế và các phương thức giải quyết tranh chấp thay thế, trong đó có một số nội dung đào tạo về phương thức giải quyết tranh chấp thay thế được công nhận bởi tổ chức đào tạo quốc tế có uy tín. 

*Về kỹ năng

CĐR5: Có kỹ năng tổng hợp, phân tích, phản biện, phát hiện và giải quyết các vấn đề phức tạp trong lĩnh vực pháp luật, đặc biệt là trong lĩnh vực pháp luật kinh doanh quốc tế.

CĐR6: Có kỹ năng tìm kiếm, phân tích, so sánh, đánh giá các quy phạm pháp luật nói chung và pháp luật kinh doanh quốc tế nói riêng;

CĐR7: Có kỹ năng tư vấn về các vấn đề pháp lý của doanh nghiệp, tranh tụng và giải quyết tranh chấp kinh doanh quốc tế bằng các phương thức giải quyết tranh chấp thay thế;

CĐR8: Có kỹ năng soạn thảo các văn bản pháp lý và văn bản có liên quan đến việc tư vấn và giải quyết tranh chấp;

CĐR9: Có kỹ năng sử dụng thành thạo tiếng Anh (tương đương bậc 5/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT) và tiếng Anh pháp lý để tư vấn, giải quyết tranh chấp và soạn thảo các văn bản có liên quan (đơn khởi kiện, bản tự bảo vệ, đơn kháng cáo…) bằng tiếng Anh.

CĐR10: Có kỹ năng sử dụng tin học văn phòng nâng cao (theo Thông tư 03/2014/TT-BTTTT).

CĐR11: Có kỹ năng quản lý, điều hành và đánh giá chất lượng công việc khi làm việc độc lập và làm việc nhóm.

*Về năng lực tự chủ và trách nhiệm

CĐR12: Có năng lực chủ động lập kế hoạch, triển khai, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động;

CĐR13: Có năng lực làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi của bối cảnh toàn cầu, chủ động hướng dẫn, giám sát công việc của các thành viên trong nhóm để thực hiện nhiệm vụ xác định;

CĐR14: Có năng lực tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có khả năng bảo vệ được quan điểm cá nhân trước tập thể;

CĐR15: Có trách nhiệm đối với cá nhân, tập thể, ý thức phục vụ cộng đồng;

CĐR16: Có ý thức tuân thủ pháp luật, bảo vệ công lý, lẽ công bằng.

Nội dung chương trình đào tạo

TT Khối kiến thức Tên môn học Mã môn học Số TC Phân bổ thời gian Học
phần
tiên
quyết
Số tiết trên lớp Tiểu luận,
bài tập
lớn,
thực tế (3)
Tự học
có hướng
dẫn
(4)

thuyết (thuyết giảng) (1)
Thực
hành,
thảo
luận
(2)
1 Khối kiến thức giáo dục đại cương   32          
1.1 Lý luận chính trị   11          
1 Triết học Mác-Lênin (Marxist – Leninist philosophy) TRIH114 3 30 15 22.5 67.5 Không
2 Kinh tế chính trị Mác-Lênin (Marxist – Leninist political economy) TRIH115 2 23 7 15 50 Không
3 Chủ nghĩa xã hội khoa học (Scientific socialism) TRIH116 2 20 10 15 45 TRIH114
TRIH115
4 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (History of the Communist Party of Vietnam) TRIE117 2 20 10 15 45 TRIH114
TRIH115
5 Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh ideology) TRIH104 2 20 10 15 45 TRIH114
TRIH115
1.2 Khoa học xã hội- nhân văn, Nghệ thuật, Toán-Tin học 21
1.2.1 Các học phần bắt buộc 15
6 Tin học (Informatics) TINH206 3 30 30 0 75 Không
7 Phát triển kỹ năng nghề luật (Skills development for legal profession) PLUH122 2 20 10 15 45 Không
8 Tâm lý học pháp luật (Legal psychology) TLHH103 3 20 10 15 45 Không
9 Logic học và phương pháp nghiên cứu luật học (Logics and legal research methodology) TRIH203 3 30 15 22.5 67.5 Không
10 Xã hội học đại cương  (Sociology) XHHH101 2 20 10 15 45 Không
11 Văn hóa đại cương (Introduction to culture) NGOH102 2 20 10 15 45 Không
1.2.2 Ngoại ngữ   6          
12 Tiếng Anh 1 (English 1) TAN141 3 0 90 0 45 Không
13 Tiếng Anh 2 (English 2) TAN142 3 0 90 0 45 TAN141
1.3 Giáo dục thể chất    
Giáo dục thể chất     150
1.4 Giáo dục quốc phòng, an ninh    
Giáo dục quốc phòng, an ninh     165
2 Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp   101
2.1 Kiến thức cơ sở (của khối ngành, nhóm ngành và ngành)   9
14 Lý luận Nhà nước và pháp luật (State and law theory) PLUH103 4 40 20 30 90 TRIH114
15 Luật hiến pháp (Constitutional law) PLUH218 3 30 15 22.5 67.5 PLUH103
16 Luật học so sánh (Comparative law) PLUH202 2 20 10 15 45 PLUH218
2.2 Khối kiến thức ngành   52
2.2.1 Các học phần bắt buộc   43
17 Pháp luật hành chính (Administrative law) PLUH204 3 30 15 22.5 67.5 PLUH218
18 Pháp luật hình sự (Criminal law) PLUH225 3 30 15 22.5 67.5 PLUH103
19 Pháp luật dân sự I (Civil law I) PLUH219 3 30 15 22.5 67.5 PLUH103
20 Pháp luật dân sự II (Civil law II) PLUH221 3 20 10 15 45 PLUH219
21 Pháp luật tố tụng dân sự (Civil procedure law) PLUH211 2 20 10 15 45 PLUH221
22 Pháp luật thương mại (commercial law) PLUE217 3 30 15 22.5 67.5 PLUH221
23 Công pháp quốc tế (International public law) PLUH307 3 30 15 22.5 67.5 PLUH218
24 Tư pháp quốc tế (International private law) PLUH311 3 30 15 22.5 67.5 PLUH221
25 Pháp luật doanh nghiệp (Corporate law) PLUE401 3 30 15 22.5 67.5 PLUE217
26 Pháp luật cạnh tranh (Competition law) PLUH424 3 30 15 22.5 67.5 PLUE217
27 Pháp luật sở hữu trí tuệ (Intellectual property law) PLUH426 3 30 15 22.5 67.5 PLUH219
28 V-LEX 1: Đa giác nghề luật (V-LEX 1: Introduction to legal profession) PLUH125 2 8 22 33 27 PLUH122
29 V-LEX 2: Diễn án (V-LEX 2: Moot) PLUH222 3 6 39 58.5 31.5 PLUH125
30 Tiếng Anh pháp lý 1 (Kỹ năng sử dụng thuật ngữ ngành Luật trong tiếng Anh) (Legal English 1 (Law professional English in use)) PLUE231 2 20 10 15 45 TANH142
31 Tiếng Anh pháp lý 2 (Kỹ năng viết pháp lý bằng tiếng Anh) (Legal English 2 (Legal writing in plain English)) PLUE232 2 20 10 15 45 PLUE231
32 Tiếng Anh pháp lý 3 (Nhập môn viết bằng tiếng Anh trong ngành Luật) (Legal English 3 (Introduction to legal writing)) PLUE323 2 20 10 15 45 PLUE232
2.2.2 Các học phần tự chọn   9
a) Kinh doanh: Sinh viên lựa chọn 01 trong các học phần dưới đây 3
33 Kinh tế vi mô (Microeconomics) KTEH201 3 30 15 22.5 67.5 Không
34 Nguyên lý kế toán (Principles of accounting) KETH201 3 30 15 22.5 67.5 Không
35 Quản trị học (Management) QTRH303 3 27 18 27 63 Không
b) Pháp luật kinh doanh: Sinh viên lựa chọn 02 trong số các học phần dưới đây 6
  36 Pháp luật tài chính-ngân hàng (Banking and finance law) PLUH302 3 30 15 22.5 67.5 PLUE217
37 Pháp luật hợp đồng so sánh (Comparative contracts law) PLUH314 3 30 15 22.5 67.5 PLUH311
38 Pháp luật lao động (Labour law) PLUH213 3 30 15 22.5 67.5 PLUH221
39 Pháp luật hôn nhân và gia đình (Marriage and family law) PLUH209 3 30 15 22.5 67.5 PLUH219
40 Pháp luật tố tụng hình sự (Criminal procedure law) PLUH210 3 30 15 22.5 67.5 PLUH225
41 Tuân thủ pháp luật (Corporate compliance) PLUH411 3 30 15 22.5 67.5 PLUH401
42 Đạo đức nghề luật (Legal ethics) PLUH418 3 30 15 22.5 67.5 PLUH211
2.3 Khối kiến thức chuyên ngành   31
2.3.1 Bắt buộc   19
43 Hợp đồng kinh doanh quốc tế (International business contracts) PLUE324 3 30 15 22.5 67.5 PLUH311
44 Giải quyết tranh chấp kinh doanh quốc tế bằng thương lượng và hòa giải (Alternative dispute resolution) PLUE325 3 30 15 22.5 67.5 PLUE324
45 Giải quyết tranh chấp kinh doanh quốc tế bằng trọng tài (International commercial arbitration) PLUE425 3 30 15 22.5 67.5 PLUE324
46 Pháp luật thương mại quốc tế (International trade law) PLUE422 3 30 15 22.5 67.5 PLUH307
47 Pháp luật đầu tư quốc tế (International investment law) PLUE420 3 30 15 22.5 67.5 PLUH307
48 Tiếng Anh pháp lý 4 (Kỹ năng lập luận và viết pháp lý bằng tiếng Anh) (Legal English 4 (Legal reasoning and legal writing)) PLUE326 2 20 10 15 45 PLUE323
49 Tiếng Anh pháp lý 5 (Kỹ năng giải quyết tình huống và nghiên cứu bằng tiếng Anh) (Legal English 5 (Problem solving and research)) PLUE429 2 20 10 15 45 PLUE323
2.3.2 Tự chọn   12
a) Kinh doanh quốc tế (sinh viên lựa chọn 02 học phần trong số các học phần dưới đây)   6
  50 Đàm phán và quản trị xung đột (Negotiations and conflicts administration) KDOE302 3 30 15 22.5 67.5 PLUH219
  51 Giao dịch thương mại quốc tế (International commercial transaction) TMAE302 3 30 15 22.5 67.5 PLUH219
  52 Logistics và vận tải quốc tế (Logistics and international transports) TMAE305 3 30 15 22.5 67.5 PLUH219
  53 Thanh toán quốc tế (International payment) TCHE412 3 30 15 22.5 67.5 PLUH219
b) Pháp luật kinh doanh quốc tế (sinh viên lựa chọn 02 học phần trong số các học phần dưới đây) 6
  54 Học phần nâng cao về phân tích pháp lý (Advanced course on legal analysis) PLUE328 3 30 15 22.5 67.5 PLUE232
55 Học phần nâng cao về ADR (Advanced course on ADR) PLUE233 3 30 15 22.5 67.5 PLUH125
56 Mua lại và sáp nhập doanh nghiệp (Mergers and acquisitions) PLUE329 2 20 10 15 45 PLUE401
57 Pháp luật hợp đồng các nước common law (Contract law in common law system) PLUE330 2 20 10 15 45 PLUH311
58 Giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế (International investment dispute settlement) PLUE331 2 20 10 15 45 PLUE417
59 Pháp luật kinh doanh bảo hiểm (Insurance law) PLUE454 2 20 10 15 45 PLUE217
60 Pháp luật điều chỉnh thương mại điện tử (Ecommercial law) PLUE430 3 30 15 22.5 67.5 PLUE217
61 Pháp luật hải quan (Customs law) PLUE404 2 20 10 15 45 PLUE217
62 Pháp luật về thuế (Taxation law) PLUE416 2 20 10 15 45 PLUE217
63 Tập quán thương mại quốc tế (International commercial customary law) PLUE432 3 30 15 22.5 67.5 PLUH311
64 Hợp đồng xây dựng quốc tế (International construction law) PLUE433 3 30 15 22.5 67.5 PLUE217
65 Công ước Viên năm 1980 về hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế (1980 Vienna Convention for contracts on international sale of goods) PLUE434 3 30 15 22.5 67.5 PLUH311
66 V-LEX 3 Plus: Diễn án giả định quốc tế (V-LEX 3 Plus: International moot court) PLUE332 3 30 15 22.5 67.5 PLUH222
3. Thực tập giữa khóa 3
  67 V-LEX 3: Thực tập tư vấn luật (V-LEX 3: Legal consultancy intership) PLUH327 3
4. Học phần tốt nghiệp 9
68 V-LEX 4: Dự án tốt nghiệp (V-LEX 4: Graduation project) PLUH522 9
  1. Kế hoạch giảng dạy (dự kiến) : Chỉnh sửa cho phù hợp, tương thích với các nội dung điều chỉnh ở mục 7 (nội dung chương trình đào tạo).
TT Khối kiến thức Tên môn học Mã môn học Số TC Học
phần
tiên
quyết
Học kỳ triển khai
1 2 3 4 5 6 7 8
1 Khối kiến thức giáo dục đại cương   32                  
1.1. Lý luận chính trị   11                  
1 Triết học Mác-Lênin TRIH114 3 Không
2 Kinh tế chính trị Mác-Lênin TRIH115 2 Không
3 Chủ nghĩa xã hội khoa học TRIH116 2 TRIH114
TRIH115
4 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam TRIE117 2 TRIH114
TRIH115
5 Tư tưởng Hồ Chí Minh TRIH104 2 TRIH114
TRIH115
1.2 Khoa học xã hội- nhân văn, Nghệ thuật, Toán-Tin học 21
1.2.1 Các học phần bắt buộc 15
6 Tin học  TINH206 3 Không
7 Phát triển kỹ năng nghề luật PLUH122 2 Không
8 Tâm lý học pháp luật TLHH103 3 Không
9 Logic học và phương pháp nghiên cứu luật học TRIH203 3 Không
10 Xã hội học đại cương XHHH101 2 Không
11 Văn hóa đại cương NGOH102 2 Không
1.2.3 Ngoại ngữ   6                  
12 Tiếng Anh 1 TAN141 3 Không
13 Tiếng Anh 2 TAN142 3 TAN141
1.3 Giáo dục thể chất    
Giáo dục thể chất    
1.4 Giáo dục quốc phòng, an ninh    
Giáo dục quốc phòng, an ninh    
2 Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp   176
2.1 Kiến thức cơ sở (của khối ngành, nhóm ngành và ngành)   9
14 Lý luận Nhà nước và pháp luật PLUH103 4 TRIH114
15 Luật Hiến pháp PLUH218 3 PLUH103
16 Luật học so sánh PLUH202 2 PLUH218
2.2 Khối kiến thức ngành   52
2.2.1 Các học phần bắt buộc   43
17 Pháp luật hành chính PLUH204 3 PLUH218
18 Pháp luật hình sự PLUH225 3 PLUH103
19 Pháp luật dân sự I PLUH219 3 PLUH103
20 Pháp luật dân sự II PLUH221 3 PLUH219
21 Pháp luật tố tụng dân sự PLUH211 2 PLUH221
22 Pháp luật thương mại PLUE217 3 PLUH221
23 Công pháp quốc tế PLUH307 3 PLUH218
24 Tư pháp quốc tế PLUH311 3 PLUH221
25 Pháp luật doanh nghiệp PLUE401 3 PLUE217
26 Pháp luật cạnh tranh PLUH424 3 PLUE217
27 Pháp luật sở hữu trí tuệ PLUH426 3 PLUH219
28 V-LEX 1: Đa giác nghề luật PLUH125 2 PLUH122
29 V-LEX 2: Diễn án PLUH222 3 PLUH125
30 Tiếng Anh pháp lý 1 (Kỹ năng sử dụng thuật ngữ ngành Luật trong tiếng Anh) PLUE231 2 TANH142            
31 Tiếng Anh pháp lý 2 (Kỹ năng viết pháp lý bằng tiếng Anh) PLUE232 2 PLUE231
32 Tiếng Anh pháp lý 3 (Nhập môn viết bằng tiếng Anh trong ngành Luật) PLUE323 2 PLUE232
2.2.2 Các học phần tự chọn   9
a) Kinh doanh: Sinh viên lựa chọn 01 trong các học phần dưới đây 3
33 Kinh tế vi mô KTEH201 3 Không
34 Nguyên lý kế toán KETH201 3 Không
35 Quản trị học QTRH303 3 Không
b) Pháp luật kinh doanh: Sinh viên lựa chọn 02 trong số các học phần dưới đây 6
  36 Pháp luật tài chính-ngân hàng PLUH302 3 PLUE217
37 Pháp luật hợp đồng so sánh PLUH314 3 PLUH311
38 Pháp luật lao động PLUH213 3 PLUH221
39 Pháp luật hôn nhân và gia đình PLUH209 3 PLUH219
40 Pháp luật tố tụng hình sự PLUH210 3 PLUH225
41 Tuân thủ pháp luật PLUH411 3 PLUH401
42 Đạo đức nghề luật PLUH418 3 PLUH211
2.3 Khối kiến thức chuyên ngành   31
2.3.1 Bắt buộc   19
43 Hợp đồng kinh doanh quốc tế PLUE324 3 PLUH311
44 Giải quyết tranh chấp kinh doanh quốc tế bằng thương lượng và hòa giải PLUE325 3 PLUE324
45 Giải quyết tranh chấp kinh doanh quốc tế bằng trọng tài PLUE425 3 PLUE324
46 Pháp luật Thương mại quốc tế PLUE422 3 PLUH307
47 Pháp luật Đầu tư quốc tế PLUE420 3 PLUH307
48 Tiếng Anh pháp lý 4 (Kỹ năng lập luận và viết pháp lý bằng tiếng Anh) PLUE326 2 PLUE323  
49 Tiếng Anh pháp lý 5 (Kỹ năng giải quyết tình huống và nghiên cứu bằng tiếng Anh) PLUE429 2 PLUE323  
2.3.2 Tự chọn   12
a) Kinh doanh quốc tế (sinh viên lựa chọn 02 học phần trong số các học phần dưới đây)   6
  50 Đàm phán và quản trị xung đột KDOE302 3 PLUH219
  51 Giao dịch thương mại quốc tế TMAE302 3 PLUH219
  52 Logistics và vận tải quốc tế TMAE305 3 PLUH219
  53 Thanh toán quốc tế TCHE412 3 PLUH219
b) Pháp luật kinh doanh quốc tế (sinh viên lựa chọn 02 học phần trong số các học phần dưới đây) 6
  54 Học phần nâng cao về phân tích pháp lý PLUE328 3 PLUE232
55 Học phần nâng cao về ADR PLUE233 3 PLUH125
56 Pháp luật về mua lại và sáp nhập doanh nghiệp PLUE329 2 PLUE401
57 Pháp luật hợp đồng các nước common law PLUE330 2 PLUH311
58 Giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế PLUE331 2 PLUE417
59 Pháp luật kinh doanh bảo hiểm PLUE454 2 PLUE217
60 Pháp luật điều chỉnh thương mại điện tử PLUE430 3 PLUE217
61 Pháp luật hải quan PLUE404 2 PLUE217
62 Pháp luật về thuế PLUE416 2 PLUE217
63 Tập quán thương mại quốc tế PLUE432 3 PLUH311
64 Hợp đồng xây dựng quốc tế PLUE433 3 PLUE217
65 Công ước Viên năm 1980 về hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế PLUE434 3 PLUH311
66 V-LEX 3 Plus: Diễn án giả định quốc tế PLUE332 3 PLUH222
3 Học phần thực tập giữa khóa 3
67 V-LEX 3: Dự án tư vấn luật PLUH327 3
4 Học phần tốt nghiệp 9
68 V-LEX 4: Dự án tốt nghiệp PLUH522 9

 

Xem thêm