2021: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH: KẾ TOÁN (MÃ SỐ: 7340301) CHUYÊN NGÀNH: KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN

0
16

 

TT

Tên học phần

Mã HP

Số TC

Phân bổ thời gian

Học phần

tiên quyết

Số tiết trên lớp

Tiểu luận. bài tập lớn. thực tế 

(3)

Tự học có hướng dẫn

(4)

Lý thuyết (thuyết giảng)

(1)

Thực hành. thảo luận

(2)

1

Khối kiến thức giáo dục đại cương

 

41

         

1.1

Lý luận chính trị

 

11

         

1

Triết học Mác-Lênin

TRI114

3

27

18

27

78

Không

2

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

TRI115

2

21

9

13.5

56.5

Không

3

Chủ nghĩa xã hội khoa học 

TRI116

2

21

9

13.5

56.5

TRI114, TRI115

4

Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam

TRI117

2

21

9

13.5

56.5

TRI114, TRI115

5

Tư tưởng Hồ Chí Minh

TRI104

2

21

9

13.5

56.5

TRI114, TRI115

1.2

Khoa học xã hội. nhân văn. Nghệ thuật. Toán – Tin học

 

18

         

1.2.1

Kiến thức bắt buộc

 

12

         

6

Toán tài chính

TOA106

3

15

60

0

75

Không

7

Pháp luật đại cương 

PLU111

3

30

15

22.5

82.5

Không

8

Tin học 

TIN206

3

30

30

0

90

Không

9

Phát triển kỹ năng

PPH101

3

30

15

22.5

82.5

Không

1.2.2

Kiến thức tự chọn (chọn 2 HP)

 

6

         

10

Logic học và Phương pháp học tập. nghiên cứu khoa học 

TRI201

3

30

15

22.5

82.5

Không

11

Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh

KTE206

3

45

0

22.5

82.5

Không

12

Lý thuyết xác suất và thống kê toán

TOA201

3

30

15

22.5

82.5

TOA106

13

Kinh tế lượng

KTE309

3

45

0

22.5

82.5

Không

14

Tiếng Việt cơ bản 1

TVI100

3

22.5

22.5

33.75

71.25

Không

1.3

Ngoại ngữ (Sinh viên đạt chuẩn một ngoại ngữ cho từng năm có thể lựa chọn miễn ngoại ngữ hoặc tích lũy tín chỉ bằng ngoại ngữ thứ hai)                           

 

12

         

15

Tiếng Anh học thuật và thương mại 1

EAB111

3

0

90

0

60

Không

16

Tiếng Anh học thuật và thương mại 2

EAB121

3

0

90

0

60

EAB111

17

Tiếng Anh học thuật và thương mại 3

EAB231

3

0

90

0

60

EAB121

18

Tiếng Anh học thuật và thương mại 4

EAB241

3

0

90

0

60

EAB231

1.4

Giáo dục thể chất

             
 

Giáo dục thể chất

     

150

     

1.5

Giáo dục quốc phòng. an ninh

     

165

     
 

Giáo dục quốc phòng. an ninh

             

2

Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

 

96

         

2.1

Kiến thức cơ sở khối ngành. ngành

 

30

         

2.1.1

Kiến thức bắt buộc

 

27

         

19

Kinh tế vi mô

KTE201

3

45

0

22.5

82.5

TOA106

20

Kinh tế vĩ mô 

KTE203

3

45

0

22.5

82.5

TOA106

21

Quản trị học

QTR303

3

30

15

22.5

82.5

Không

22

Nguyên lý kế toán

KET201

3

30

15

22.5

82.5

Không

23

Lý thuyết tài chính 

TCH302

3

30

15

22.5

82.5

KTE201

24

Pháp luật doanh nghiệp

PLU401

3

30

15

22.5

82.5

PLU111

25

Tiếng Anh chuyên ngành 1

ESP111

3

30

30

0

90

EAB241

26

Tiếng Anh chuyên ngành 2 (Giao tiếp kinh doanh)

ESP121

3

30

30

0

90

ESP111

27

Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Kế toán- Kiểm toán)

ESP234

3

30

30

0

90

ESP121

2.1.2

Kiến thức tự chọn 

(chọn 1 HP)

 

3

         

28

Nguyên lý thống kê kinh tế

TOA301

3

30

15

22.5

82.5

Không

29

Marketing căn bản

MKT301

3

30

15

22.5

82.5

Không

30

Thương mại điện tử

TMA306

3

30

15

22.5

82.5

Không

31

Quản trị Đổi mới

QTR424

3

30

15

22.5

82.5

Không

32

Cơ sở dữ liệu

TIN313

3

30

15

22.5

82.5

Không

33

Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học

TIN314

3

30

15

22.5

82.5

Không

2.2

Kiến thức ngành

 

18

         

2.2.1

Kiến thức bắt buộc

 

12

         

34

Kế toán tài chính 

KET301

3

30

15

22.5

82.5

KET201

35

Kế toán quản trị 

KET310

3

30

15

22.5

82.5

KET201

36

Nguyên lý kiểm toán

KET315

3

30

15

22.5

82.5

KET201

37

Quản trị tài chính

KET307

3

30

15

22.5

82.5

KET201

2.2.2

Kiến thức tự chọn 

(chọn 2 HP)

 

6

         

38

Thuế và hệ thống thuế ở Việt Nam

TMA320

3

30

15

22.5

82.5

Không

39

Quản trị chiến lược

QTR312

3

30

15

22.5

82.5

QTR303

40

Phân tích và đầu tư chứng khoán

DTU401

3

30

15

22.5

82.5

TCH302

2.3

Kiến thức chuyên ngành 

 

36

         

2.3.1

Kiến thức bắt buộc

 

30

         

41

Kế toán tài chính nâng cao 

KET304

3

30

15

22.5

82.5

KET301

42

Báo cáo tài chính

KET306

3

30

15

22.5

82.5

KET304

43

Kế toán hợp nhất báo cáo tài chính

KET412

3

30

15

22.5

82.5

KET306

44

Kế toán quản trị nâng cao

KET314

3

30

15

22.5

82.5

KET310

45

Kiểm toán báo cáo tài chính

KET404

3

30

15

22.5

82.5

KET315, KET301

46

Quản trị tài chính nâng cao 

QTR413

3

30

15

22.5

82.5

KET307

47

Kế toán quốc tế

KET410

3

30

15

22.5

82.5

KET304

48

Kế toán máy

KET305

3

45

0

0

105

TIN206, KET201

49

Kế toán xuất nhập khẩu

KET406

3

30

15

22.5

82.5

KET301

50

Kế toán thuế

KET403

3

15

30

45

60

KET301

2.3.2

Kiến thức tự chọn (chọn 2 học phần)

 

6

         

51

Phân tích kinh doanh

KET316

3

30

15

22.5

82.5

KET310

52

Kế toán các đơn vị đặc thù

KET318

3

30

15

22.5

82.5

KET304

53

Kiểm toán nội bộ

KET402

3

30

15

22.5

82.5

KET315

54

Kế toán trách nhiệm xã hội 

KET317

3

30

15

22.5

82.5

KET314

55

Hệ thống thông tin kế toán

KET308

3

36

9

13.5

91.5

KET305

2.4

Thực tập giữa khóa

Internship

KET501

3

         

2.5

Học phần tốt nghiệp

Graduation Thesis

KET531

9