Ngành LuậtNgành Luật - Khóa 60 & 612021: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH: LUẬT (MÃ SỐ: 7380101)...

2021: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH: LUẬT (MÃ SỐ: 7380101) CHUYÊN NGÀNH: LUẬT THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

(Kèm theo Quyết định số 3124/QĐ-ĐHNT ngày 15/12/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương)

Chương trình này được xây dựng và áp dụng cho sinh viên tuyển sinh từ năm 2021 trở đi

Mục tiêu đào tạo

Mục tiêu chung của Chương trình đào tạo đại học ngành Luật, chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế (Chương trình Luật Thương mại quốc tế) là cung cấp nguồn nhân lực có chất lượng trong lĩnh vực pháp luật nói chung và pháp luật thương mại quốc tế nói riêng. Cụ thể, sinh viên hoàn thành Chương trình Luật Thương mại quốc tế:

PO1: Có kiến thức chuyên môn sâu về pháp luật và về pháp luật thương mại quốc tế, đặc biệt là về các quy định điều chỉnh hệ thống thương mại đa biên và về tự do hóa thương mại khu vực.

PO2: Có kỹ năng cơ bản trong thực hành nghề luật và sử dụng được các kỹ năng này để giải quyết các vấn đề pháp lý phát sinh trong hoạt động thương mại quốc tế.

PO3: Sử dụng tốt tiếng Anh pháp lý trong hoạt động nghề nghiệp, nhất là khi tư vấn và tham gia giải quyết các vấn đề pháp lý trong hoạt động thương mại quốc tế.

PO4: Đảm nhận được những công việc đòi hỏi khả năng ứng biến với thay đổi của hoạt động thương mại quốc tế.

PO5: Có năng lực phát hiện và giải quyết tốt các vấn đề về pháp luật thương mại quốc tế, đặc biệt là việc áp dụng các quy định điều chỉnh hệ thống thương mại đa biên và tự do hóa thương mại khu vực và giải quyết các tranh chấp thương mại quốc tế.

PO6: Có đạo đức nghề nghiệp, có tinh thần trách nhiệm, chuyên nghiệp, có sức khỏe tốt, có ý thức phục vụ cộng đồng, có năng lực sáng tạo, có năng lực khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình, cho người khác và học tập suốt đời, học tiếp các chứng chỉ nghề nghiệp (chứng chỉ luật sư, luật sư thương mại quốc tế…), theo học các chương trình đào tạo sau đại học các chuyên ngành luật kinh tế, luật thương mại, luật kinh doanh, luật thương mại quốc tế…

Chuẩn đầu ra

Sinh viên hoàn thành chương trình đào tạo này sẽ đạt được chuẩn đầu ra về kiến thức, kỹ năng, năng lực tự chủ và trách nhiệm như sau: 

*Về kiến thức

PLO1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học chính trị, khoa học xã hội, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời. 

PLO2: Áp dụng được các kiến thức và thực tiễn pháp lý thuộc khối kiến thức cơ sở ngành luật.

PLO3: Phân tích được các kiến thức và thực tiễn pháp lý thuộc khối kiến thức ngành luật trong các lĩnh vực như dân sự, thương mại, hành chính, hình sự và tố tụng.

PLO4: Phân tích được được các kiến thức và thực tiễn pháp lý chuyên ngành như các quy định pháp luật quốc tế về thương mại hàng hóa; pháp luật quốc tế về thương mại dịch vụ, pháp luật về đầu tư, các biện pháp đảm bảo công bằng trong thương mại quốc tế, giải quyết tranh chấp trong thương mại quốc tế…

*Về kỹ năng

PLO5: Có kỹ năng tổng hợp, phân tích, phản biện, phát hiện và giải quyết các vấn đề phức tạp trong lĩnh vực pháp luật, đặc biệt là trong lĩnh vực pháp luật thương mại quốc tế.

PLO6: Có kỹ năng tìm kiếm, phân tích, so sánh, đánh giá các quy phạm pháp luật nói chung và pháp luật thương mại quốc tế nói riêng.

PLO7: Có kỹ năng tư vấn cho chính phủ, các cơ quan hoạch định chính sách trong việc hoạch định chính sách thương mại quốc tế và giải quyết các vấn đề thực tiễn, trong đó có các tranh chấp thương mại, đầu tư quốc tế; và cho doanh nghiệp trong việc vận dụng các quy định của pháp luật thương mại quốc tế vào hoạt động kinh doanh của mình.

PLO8: Có kỹ năng soạn thảo các văn bản pháp lý và văn bản có liên quan trong tư vấn và giải quyết tranh chấp về thương mại quốc tế.

PLO9: Có kỹ năng sử dụng thành thạo tiếng Anh (tương đương bậc 5/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT) và tiếng Anh pháp lý để tư vấn, giải quyết tranh chấp và soạn thảo các văn bản có liên quan bằng tiếng Anh.

PLO10: Có kỹ năng sử dụng tin học văn phòng nâng cao (theo Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/03/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông).

PLO11: Có kỹ năng quản lý, điều hành và đánh giá chất lượng công việc khi làm việc độc lập và làm việc nhóm. 

*Về năng lực tự chủ và trách nhiệm

PLO12: Có năng lực chủ động lập kế hoạch, triển khai, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động.

PLO13: Có năng lực làm việc độc lập hoặc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi của bối cảnh toàn cầu, chủ động hướng dẫn, giám sát công việc của các thành viên trong nhóm để thực hiện nhiệm vụ xác định.

PLO14: Có năng lực tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có khả năng bảo vệ được quan điểm cá nhân trước tập thể.

PLO15: Có trách nhiệm đối với cá nhân, tập thể, ý thức bảo vệ cộng đồng.

PLO16: Có ý thức tuân thủ pháp luật, bảo vệ công lý, lẽ công bằng.

Khung chương trình đào tạo  

TT Khối kiến thức Tên môn học Mã môn học Số TC Phân bổ thời gian Học phần tiên quyết
Số tiết trên lớp Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế Tự học, tự nghiên cứu (có hướng dẫn)
Lý thuyết (thuyết giảng) Thực hành, thảo luận
1 Khối kiến thức giáo dục đại cương  33
1.1 Lý luận chính trị 11
1 Triết học Mác-Lênin
(Marxist – Leninist Philosophy)
TRI114 3 27 18 27 78 Không
2 Kinh tế chính trị Mác-Lênin
(Marxist- Leninist Political Economy)
TRI115 2 21 9 13.5 56.5 Không
3 Chủ nghĩa xã hội khoa học
(Scientific socialism)
TRI116 2 21 9 13.5 56.5 TRI114 TRI115
4 Tư tưởng Hồ Chí Minh
(Ho Chi Minh’s Ideology)
TRI104 2 21 9 13.5 56.5 TRI114 TRI115
5 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
(History of the Communist Party of Vietnam)
TRI117 2 21 9 13.5 56.5 TRI114 TRI115
1.2 Khoa học xã hội- nhân văn, Nghệ thuật, Toán-Tin học 22
1.2.1 Các học phần bắt buộc 7
6 Tin học
(Informatics)
TIN206 3 30 30 0 90 Không
7 Đa giác nghề luật
(Introduction to legal profession)
PLU125 2 8 22 33 42 Không
8 Xã hội học đại cương
(General Sociology)
XHH101 2 20 10 15 55 Không
1.2.2 Các học phần tự chọn (sinh viên chọn 1 trong 4 học phần dưới đây) 3
11 Logic học và phương pháp nghiên cứu luật học
(Logic and legal research method)
TRI203 3 30 15 22.5 82.5 Không
12 Logic học và phương pháp nghiên cứu khoa học
(Logics and Methodology of Study and Research)
TRI201 3 30 15 22.5 82.5 Không
13 Tiếng Việt cơ bản 1
(Basic Vietnamese 1)
TVI100 3 22.5 22.5 15 71.25 Không
1.2.3 Ngoại ngữ (với tiếng Anh, nếu đạt được trình độ của nhóm học phần khối giáo dục đại cương có thể lựa chọn học đủ 05

học phần tiếng Anh chuyên ngành thuộc khối giáo dục chuyên nghiệp theo quy định của Trường)

12
14 Tiếng Anh học thuật và thương mại 1
(Academic & Business English 1)
EAB111 3 0 90 0 60 Không
15 Tiếng Anh học thuật và thương mại 2
((Academic & Business English 2)
EAB121 3 0 90 0 60 EAB111
16 Tiếng Anh học thuật và thương mại 3
(Academic & Business English 3)
EAB231 3 0 90 0 60 EAB121
17 Tiếng Anh học thuật và thương mại 4
(Academic & Business English 4)
EAB241 3 0 90 0 60 EAB231
1.3 Giáo dục thể chất
Giáo dục thể chất 150
1.4 Giáo dục quốc phòng, an ninh
Giáo dục quốc phòng, an ninh 165
2 Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 91
2.1 Kiến thức cơ sở (của khối ngành, nhóm ngành và ngành) 12
2.1.1. Kiến thức pháp luật cơ sở ngành 9
16 Lý luận Nhà nước và pháp luật
(Theories on State and Law)
PLU103 4 40 20 30 110 Không
17 Luật Hiến pháp
(Constitution Law)
PLU218 3 30 15 22.5 82.5 PLU103
18 Luật học so sánh
(Comparative Law)
PLU202 2 20 10 15 55 PLU103
PLU218
2.1.2. Ngoại ngữ 3
19 Tiếng Anh chuyên ngành 1
(Tiếng Anh thương mại nâng cao)
English for Specific Purpose 1 (Advanced Business English)
ESP111 3 0 90 0 60 EAB241
2.2 Khối kiến thức ngành 51
2.2.1 Các học phần bắt buộc 39
20 Pháp luật hành chính
(Administrative Law)
PLU223 3 30 15 22.5 82.5 PLU103
PLU218
21 Pháp luật hình sự
(Criminal Law)
PLU230 3 30 15 22.5 82.5 PLU103
22 Pháp luật dân sự I
(Civil law I)
PLU219 3 30 15 22.5 82.5 PLU103
23 Pháp luật dân sự II
(Civil law II)
PLU221 3 30 15 22.5 82.5 PLU219
24 Pháp luật tố tụng dân sự
(Civil Procedure Law)
PLU227 2 20 10 15 55 PLU224
PLU221
25 Pháp luật hôn nhân và gia đình
(Family Law)
PLU224 2 20 10 15 55 PLU219
26 Pháp luật thương mại
(Commercial Law)
PLU229 3 30 15 22.5 82.5 PLU221
27 Công pháp quốc tế
(Public International Law)
PLU307 3 30 15 22.5 82.5 PLU218
28 Tư pháp quốc tế
(Private International Law)
PLU308 3 30 15 22.5 82.5 PLU221
29 Pháp luật tài chính – ngân hàng
(Law on Finance and Banking)
PLU302 3 30 15 22.5 82.5 PLU307
PLU401
30 Pháp luật cạnh tranh
(Competition Law)
PLU424 3 30 15 22.5 82.5 PLU229
31 Pháp luật sở hữu trí tuệ
(Intellectual Property Law)
PLU426 3 30 15 22.5 82.5 PLU221
32 Pháp luật doanh nghiệp
(Law on Enterprises)
PLU401 3 30 15 22.5 82.5 PLU229
33 Tiếng Anh pháp lý cơ bản
(Basic Legal English)
PLU323 2 30 15 22.5 82.5 ESP111
2.2.2 Các học phần tự chọn 12
2.2.2.1. Kinh tế: Sinh viên lựa chọn 01 trong số các học phần sau 3
34 Kinh tế vĩ mô
(Macroeconomics)
KTE203 3 30 15 22.5 82.5 Không
35 Kinh tế học
(Economics )
KTE200 3 30 15 22.5 82.5 Không
36 Nguyên lý kế toán
(Principles of Accounting)
KET201 3 30 15 22.5 82.5 Không
37 Quản trị học
(Principles of Management)
QTR303 3 30 15 22.5 82.5 Không
38 Cơ sở dữ liệu
(Data management system)
TIN313 3 30 15 22.5 82.5 Không
39 Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học
(Programming for Data Analysis and Scientific Computing)
TIN314 3 30 15 22.5 82.5 KHông
2.2.2.2. Pháp luật thương mại và kỹ năng thực hành nghề luật: Sinh viên lựa chọn các môn học sao cho đủ tín chỉ tự chọn 9
40 Pháp luật lao động
(Labour Law)
PLU228 3 30 15 22.5 82.5 PLU219
41 Pháp luật đất đai và môi trường
(Land and Environment Law)
PLU427 3 30 15 22.5 82.5 PLU223
42 Pháp luật hợp đồng so sánh
(Comparative Contract Law)
PLU315 2 20 10 15 55 PLU221
43 Pháp luật tố tụng hình sự
(Criminal Procedure Law)
PLU226 2 20 10 15 55 PLU230
44 Đạo đức nghề luật
(Legal Ethics and Professional Responsibility)
PLU418 3 30 15 22.5 82.5 PLU227
45 Tâm lý học pháp luật
(Legal Psychology)
TLH103 3 30 15 22.5 82.5 Không
46 Tâm lý học đại cương

(Introduction to Psychiatry)

TLH101 2 21 9 13.5 46.5 Không
47 Kỹ thuật soạn thảo văn bản
(Word Processing)
PPH104 2 20 10 15 55 TIN206
48 Diễn án
(Moot)
PLU222 3 6 39 58.5 46.5 PLU125
2.3. Khối kiến thức chuyên ngành 28
2.3.1. Các học phần bắt buộc 19
49 Pháp luật quốc tế về Thương mại hàng hóa
(International Law on Trade in Goods)
PLU433 2 20 10 15 55 PLU229
PLU307
50 Pháp luật quốc tế về Thương mại dịch vụ
(International Law on Trade in Services)
PLU434 2 20 10 15 55 PLU229
PLU307
51 Pháp luật đầu tư quốc tế
(International Investment Law)
PLU420 3 30 15 22.5 82.5 PLU307
52 Các biện pháp đảm bảo công bằng trong TMQT
(Trade Remedies in International Trade)
PLU431 3 30 15 22.5 82.5 PLU433
53 Giải quyết tranh chấp trong thương mại quốc tế
(Dispute Settlement in International Trade)
PLU409 3 30 15 22.5 82.5 PLU433
PLU434
54 Tiếng Anh pháp lý nâng cao
(Advanced Legal English)
PLU324 3 30 15 22.5 82.5 PLU323
55 Kỹ năng thực hành pháp luật
(Clinical Legal Education )
PLU313 3 15 30 45 60 PLU227
2.3.2. Các học phần tự chọn 9
2.3.2.1. Thương mại quốc tế: Sinh viên lựa chọn 01 trong số các học phần sau 3
56 Quan hệ kinh tế quốc tế
(International Economic Relations)
KTE306 3 30 15 22.5 82.5 Không
57 Chính sách thương mại quốc tế
(International Trade Policy)
TMA301 3 30 15 22,5 82.5 Không
58 Kinh tế quốc tế
(International Economics)
KTE308 3 30 15 22.5 82.5 KTE200
hoặc KTE203
59 Đàm phán kinh tế quốc tế
(International Economic Negotiation)
KTE327 3 30 15 22.5 82.5 Không
60 Giao dịch thương mại quốc tế
(International Business Transactions)
TMA302 3 30 15 22.5 82.5 Không
61 Logistics và vận tải quốc tế
(Logistics and International Freight Forwarding)
TMA305 3 30 15 22.5 82.5 Không
62 Thanh toán quốc tế
(International payment)
TCH412 3 30 15 22.5 82.5 Không
63 Phát triển kỹ năng
(Skill development)
PPH101 3 30 15 22.5 82.5 Không
2.3.2.2. Pháp luật thương mại quốc tế: Sinh viên lựa chọn 2 trong số học phần dưới đây 6
64 Các hiệp định thương mại tự do thế hệ mới
(New generation free trade agreements)
PLU440 3 30 15 22.5 82.5 PLU307
PLU426
65 Các quy định điều chỉnh vấn đề phi thương mại trong TMQT
(Regulations on non-commercial issues in international trade)
PLU441 3 30 15 22.5 82.5 PLU307
66 Pháp luật thương mại quốc tế
(International Trade Law)
PLU422 3 30 15 22.5 82.5 PLU307
67 Pháp luật kinh doanh quốc tế
(International Business Law)
PLU410 3 30 15 22.5 82.5 PLU229
PLU308
68 Pháp luật kinh doanh bảo hiểm
(Law on Insurance Business)
PLU455 3 30 15 22.5 82.5 PLU229
69 Pháp luật điều chỉnh thương mại điện tử
(E-Commerce Law)
PLU430 3 30 15 22.5 82.5 PLU229
70 Pháp luật hải quan
(Customs Law)
PLU444 3 30 15 22.5 82.5 PLU229
71 Pháp luật về thuế
(Law on Taxation)
PLU446 3 30 15 22.5 82.5 PLU229
72 Pháp luật trong hoạt động kinh tế đối ngoại
(Law on International Economic Activities)
PLU419 3 30 15 22.5 82.5 PLU308
PLU229
73 Diễn án giả định quốc tế
(International moot court)
PLU332 3 15 30 45 60 Không
74 Pháp luật trong hoạt động khởi nghiệp sáng tạo
(Law for startups and innovative entrepreneurship)
PLU442 3 30 15 22.5 82.5 PLU401
3 Thực tập giữa khóa 3
75 Thực tập giữa khóa
(Mid- course Internship)
PLU501
4 Học phần tốt nghiệp 9
76 Khóa luận tốt nghiệp
(Graduation Thesis)
PLU531

Xem thêm