(Kèm theo Quyết định số 3124/QĐ-ĐHNT ngày 15/12/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương)
Chương trình này được xây dựng và áp dụng cho sinh viên tuyển sinh từ năm 2021 trở đi
Mục tiêu đào tạo
Mục tiêu chung của Chương trình đào tạo đại học ngành Luật, chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế (Chương trình Luật Thương mại quốc tế) là cung cấp nguồn nhân lực có chất lượng trong lĩnh vực pháp luật nói chung và pháp luật thương mại quốc tế nói riêng. Cụ thể, sinh viên hoàn thành Chương trình Luật Thương mại quốc tế:
PO1: Có kiến thức chuyên môn sâu về pháp luật và về pháp luật thương mại quốc tế, đặc biệt là về các quy định điều chỉnh hệ thống thương mại đa biên và về tự do hóa thương mại khu vực.
PO2: Có kỹ năng cơ bản trong thực hành nghề luật và sử dụng được các kỹ năng này để giải quyết các vấn đề pháp lý phát sinh trong hoạt động thương mại quốc tế.
PO3: Sử dụng tốt tiếng Anh pháp lý trong hoạt động nghề nghiệp, nhất là khi tư vấn và tham gia giải quyết các vấn đề pháp lý trong hoạt động thương mại quốc tế.
PO4: Đảm nhận được những công việc đòi hỏi khả năng ứng biến với thay đổi của hoạt động thương mại quốc tế.
PO5: Có năng lực phát hiện và giải quyết tốt các vấn đề về pháp luật thương mại quốc tế, đặc biệt là việc áp dụng các quy định điều chỉnh hệ thống thương mại đa biên và tự do hóa thương mại khu vực và giải quyết các tranh chấp thương mại quốc tế.
PO6: Có đạo đức nghề nghiệp, có tinh thần trách nhiệm, chuyên nghiệp, có sức khỏe tốt, có ý thức phục vụ cộng đồng, có năng lực sáng tạo, có năng lực khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình, cho người khác và học tập suốt đời, học tiếp các chứng chỉ nghề nghiệp (chứng chỉ luật sư, luật sư thương mại quốc tế…), theo học các chương trình đào tạo sau đại học các chuyên ngành luật kinh tế, luật thương mại, luật kinh doanh, luật thương mại quốc tế…
Chuẩn đầu ra
Sinh viên hoàn thành chương trình đào tạo này sẽ đạt được chuẩn đầu ra về kiến thức, kỹ năng, năng lực tự chủ và trách nhiệm như sau:
*Về kiến thức
PLO1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học chính trị, khoa học xã hội, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời.
PLO2: Áp dụng được các kiến thức và thực tiễn pháp lý thuộc khối kiến thức cơ sở ngành luật.
PLO3: Phân tích được các kiến thức và thực tiễn pháp lý thuộc khối kiến thức ngành luật trong các lĩnh vực như dân sự, thương mại, hành chính, hình sự và tố tụng.
PLO4: Phân tích được được các kiến thức và thực tiễn pháp lý chuyên ngành như các quy định pháp luật quốc tế về thương mại hàng hóa; pháp luật quốc tế về thương mại dịch vụ, pháp luật về đầu tư, các biện pháp đảm bảo công bằng trong thương mại quốc tế, giải quyết tranh chấp trong thương mại quốc tế…
*Về kỹ năng
PLO5: Có kỹ năng tổng hợp, phân tích, phản biện, phát hiện và giải quyết các vấn đề phức tạp trong lĩnh vực pháp luật, đặc biệt là trong lĩnh vực pháp luật thương mại quốc tế.
PLO6: Có kỹ năng tìm kiếm, phân tích, so sánh, đánh giá các quy phạm pháp luật nói chung và pháp luật thương mại quốc tế nói riêng.
PLO7: Có kỹ năng tư vấn cho chính phủ, các cơ quan hoạch định chính sách trong việc hoạch định chính sách thương mại quốc tế và giải quyết các vấn đề thực tiễn, trong đó có các tranh chấp thương mại, đầu tư quốc tế; và cho doanh nghiệp trong việc vận dụng các quy định của pháp luật thương mại quốc tế vào hoạt động kinh doanh của mình.
PLO8: Có kỹ năng soạn thảo các văn bản pháp lý và văn bản có liên quan trong tư vấn và giải quyết tranh chấp về thương mại quốc tế.
PLO9: Có kỹ năng sử dụng thành thạo tiếng Anh (tương đương bậc 5/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT) và tiếng Anh pháp lý để tư vấn, giải quyết tranh chấp và soạn thảo các văn bản có liên quan bằng tiếng Anh.
PLO10: Có kỹ năng sử dụng tin học văn phòng nâng cao (theo Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/03/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông).
PLO11: Có kỹ năng quản lý, điều hành và đánh giá chất lượng công việc khi làm việc độc lập và làm việc nhóm.
*Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
PLO12: Có năng lực chủ động lập kế hoạch, triển khai, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động.
PLO13: Có năng lực làm việc độc lập hoặc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi của bối cảnh toàn cầu, chủ động hướng dẫn, giám sát công việc của các thành viên trong nhóm để thực hiện nhiệm vụ xác định.
PLO14: Có năng lực tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có khả năng bảo vệ được quan điểm cá nhân trước tập thể.
PLO15: Có trách nhiệm đối với cá nhân, tập thể, ý thức bảo vệ cộng đồng.
PLO16: Có ý thức tuân thủ pháp luật, bảo vệ công lý, lẽ công bằng.
Khung chương trình đào tạo
TT | Khối kiến thức | Tên môn học | Mã môn học | Số TC | Phân bổ thời gian | Học phần tiên quyết | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số tiết trên lớp | Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế | Tự học, tự nghiên cứu (có hướng dẫn) | |||||||
Lý thuyết (thuyết giảng) | Thực hành, thảo luận | ||||||||
1 | Khối kiến thức giáo dục đại cương | 33 | |||||||
1.1 | Lý luận chính trị | 11 | |||||||
1 | Triết học Mác-Lênin (Marxist – Leninist Philosophy) |
TRI114 | 3 | 27 | 18 | 27 | 78 | Không | |
2 | Kinh tế chính trị Mác-Lênin (Marxist- Leninist Political Economy) |
TRI115 | 2 | 21 | 9 | 13.5 | 56.5 | Không | |
3 | Chủ nghĩa xã hội khoa học (Scientific socialism) |
TRI116 | 2 | 21 | 9 | 13.5 | 56.5 | TRI114 TRI115 | |
4 | Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh’s Ideology) |
TRI104 | 2 | 21 | 9 | 13.5 | 56.5 | TRI114 TRI115 | |
5 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (History of the Communist Party of Vietnam) |
TRI117 | 2 | 21 | 9 | 13.5 | 56.5 | TRI114 TRI115 | |
1.2 | Khoa học xã hội- nhân văn, Nghệ thuật, Toán-Tin học | 22 | |||||||
1.2.1 | Các học phần bắt buộc | 7 | |||||||
6 | Tin học (Informatics) |
TIN206 | 3 | 30 | 30 | 0 | 90 | Không | |
7 | Đa giác nghề luật (Introduction to legal profession) |
PLU125 | 2 | 8 | 22 | 33 | 42 | Không | |
8 | Xã hội học đại cương (General Sociology) |
XHH101 | 2 | 20 | 10 | 15 | 55 | Không | |
1.2.2 | Các học phần tự chọn (sinh viên chọn 1 trong 4 học phần dưới đây) | 3 | |||||||
11 | Logic học và phương pháp nghiên cứu luật học (Logic and legal research method) |
TRI203 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 82.5 | Không | |
12 | Logic học và phương pháp nghiên cứu khoa học (Logics and Methodology of Study and Research) |
TRI201 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 82.5 | Không | |
13 | Tiếng Việt cơ bản 1 (Basic Vietnamese 1) |
TVI100 | 3 | 22.5 | 22.5 | 15 | 71.25 | Không | |
1.2.3 | Ngoại ngữ (với tiếng Anh, nếu đạt được trình độ của nhóm học phần khối giáo dục đại cương có thể lựa chọn học đủ 05
học phần tiếng Anh chuyên ngành thuộc khối giáo dục chuyên nghiệp theo quy định của Trường) |
12 | |||||||
14 | Tiếng Anh học thuật và thương mại 1 (Academic & Business English 1) |
EAB111 | 3 | 0 | 90 | 0 | 60 | Không | |
15 | Tiếng Anh học thuật và thương mại 2 ((Academic & Business English 2) |
EAB121 | 3 | 0 | 90 | 0 | 60 | EAB111 | |
16 | Tiếng Anh học thuật và thương mại 3 (Academic & Business English 3) |
EAB231 | 3 | 0 | 90 | 0 | 60 | EAB121 | |
17 | Tiếng Anh học thuật và thương mại 4 (Academic & Business English 4) |
EAB241 | 3 | 0 | 90 | 0 | 60 | EAB231 | |
1.3 | Giáo dục thể chất | ||||||||
Giáo dục thể chất | 150 | ||||||||
1.4 | Giáo dục quốc phòng, an ninh | ||||||||
Giáo dục quốc phòng, an ninh | 165 | ||||||||
2 | Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | 91 | |||||||
2.1 | Kiến thức cơ sở (của khối ngành, nhóm ngành và ngành) | 12 | |||||||
2.1.1. | Kiến thức pháp luật cơ sở ngành | 9 | |||||||
16 | Lý luận Nhà nước và pháp luật (Theories on State and Law) |
PLU103 | 4 | 40 | 20 | 30 | 110 | Không | |
17 | Luật Hiến pháp (Constitution Law) |
PLU218 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 82.5 | PLU103 | |
18 | Luật học so sánh (Comparative Law) |
PLU202 | 2 | 20 | 10 | 15 | 55 | PLU103 PLU218 |
|
2.1.2. | Ngoại ngữ | 3 | |||||||
19 | Tiếng Anh chuyên ngành 1 (Tiếng Anh thương mại nâng cao) English for Specific Purpose 1 (Advanced Business English) |
ESP111 | 3 | 0 | 90 | 0 | 60 | EAB241 | |
2.2 | Khối kiến thức ngành | 51 | |||||||
2.2.1 | Các học phần bắt buộc | 39 | |||||||
20 | Pháp luật hành chính (Administrative Law) |
PLU223 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 82.5 | PLU103 PLU218 |
|
21 | Pháp luật hình sự (Criminal Law) |
PLU230 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 82.5 | PLU103 | |
22 | Pháp luật dân sự I (Civil law I) |
PLU219 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 82.5 | PLU103 | |
23 | Pháp luật dân sự II (Civil law II) |
PLU221 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 82.5 | PLU219 | |
24 | Pháp luật tố tụng dân sự (Civil Procedure Law) |
PLU227 | 2 | 20 | 10 | 15 | 55 | PLU224 PLU221 |
|
25 | Pháp luật hôn nhân và gia đình (Family Law) |
PLU224 | 2 | 20 | 10 | 15 | 55 | PLU219 | |
26 | Pháp luật thương mại (Commercial Law) |
PLU229 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 82.5 | PLU221 | |
27 | Công pháp quốc tế (Public International Law) |
PLU307 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 82.5 | PLU218 | |
28 | Tư pháp quốc tế (Private International Law) |
PLU308 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 82.5 | PLU221 | |
29 | Pháp luật tài chính – ngân hàng (Law on Finance and Banking) |
PLU302 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 82.5 | PLU307 PLU401 |
|
30 | Pháp luật cạnh tranh (Competition Law) |
PLU424 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 82.5 | PLU229 | |
31 | Pháp luật sở hữu trí tuệ (Intellectual Property Law) |
PLU426 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 82.5 | PLU221 | |
32 | Pháp luật doanh nghiệp (Law on Enterprises) |
PLU401 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 82.5 | PLU229 | |
33 | Tiếng Anh pháp lý cơ bản (Basic Legal English) |
PLU323 | 2 | 30 | 15 | 22.5 | 82.5 | ESP111 | |
2.2.2 | Các học phần tự chọn | 12 | |||||||
2.2.2.1. | Kinh tế: Sinh viên lựa chọn 01 trong số các học phần sau | 3 | |||||||
34 | Kinh tế vĩ mô (Macroeconomics) |
KTE203 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 82.5 | Không | |
35 | Kinh tế học (Economics ) |
KTE200 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 82.5 | Không | |
36 | Nguyên lý kế toán (Principles of Accounting) |
KET201 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 82.5 | Không | |
37 | Quản trị học (Principles of Management) |
QTR303 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 82.5 | Không | |
38 | Cơ sở dữ liệu (Data management system) |
TIN313 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 82.5 | Không | |
39 | Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học (Programming for Data Analysis and Scientific Computing) |
TIN314 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 82.5 | KHông | |
2.2.2.2. | Pháp luật thương mại và kỹ năng thực hành nghề luật: Sinh viên lựa chọn các môn học sao cho đủ tín chỉ tự chọn | 9 | |||||||
40 | Pháp luật lao động (Labour Law) |
PLU228 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 82.5 | PLU219 | |
41 | Pháp luật đất đai và môi trường (Land and Environment Law) |
PLU427 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 82.5 | PLU223 | |
42 | Pháp luật hợp đồng so sánh (Comparative Contract Law) |
PLU315 | 2 | 20 | 10 | 15 | 55 | PLU221 | |
43 | Pháp luật tố tụng hình sự (Criminal Procedure Law) |
PLU226 | 2 | 20 | 10 | 15 | 55 | PLU230 | |
44 | Đạo đức nghề luật (Legal Ethics and Professional Responsibility) |
PLU418 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 82.5 | PLU227 | |
45 | Tâm lý học pháp luật (Legal Psychology) |
TLH103 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 82.5 | Không | |
46 | Tâm lý học đại cương
(Introduction to Psychiatry) |
TLH101 | 2 | 21 | 9 | 13.5 | 46.5 | Không | |
47 | Kỹ thuật soạn thảo văn bản (Word Processing) |
PPH104 | 2 | 20 | 10 | 15 | 55 | TIN206 | |
48 | Diễn án (Moot) |
PLU222 | 3 | 6 | 39 | 58.5 | 46.5 | PLU125 | |
2.3. | Khối kiến thức chuyên ngành | 28 | |||||||
2.3.1. | Các học phần bắt buộc | 19 | |||||||
49 | Pháp luật quốc tế về Thương mại hàng hóa (International Law on Trade in Goods) |
PLU433 | 2 | 20 | 10 | 15 | 55 | PLU229 PLU307 |
|
50 | Pháp luật quốc tế về Thương mại dịch vụ (International Law on Trade in Services) |
PLU434 | 2 | 20 | 10 | 15 | 55 | PLU229 PLU307 |
|
51 | Pháp luật đầu tư quốc tế (International Investment Law) |
PLU420 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 82.5 | PLU307 | |
52 | Các biện pháp đảm bảo công bằng trong TMQT (Trade Remedies in International Trade) |
PLU431 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 82.5 | PLU433 | |
53 | Giải quyết tranh chấp trong thương mại quốc tế (Dispute Settlement in International Trade) |
PLU409 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 82.5 | PLU433 PLU434 |
|
54 | Tiếng Anh pháp lý nâng cao (Advanced Legal English) |
PLU324 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 82.5 | PLU323 | |
55 | Kỹ năng thực hành pháp luật (Clinical Legal Education ) |
PLU313 | 3 | 15 | 30 | 45 | 60 | PLU227 | |
2.3.2. | Các học phần tự chọn | 9 | |||||||
2.3.2.1. | Thương mại quốc tế: Sinh viên lựa chọn 01 trong số các học phần sau | 3 | |||||||
56 | Quan hệ kinh tế quốc tế (International Economic Relations) |
KTE306 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 82.5 | Không | |
57 | Chính sách thương mại quốc tế (International Trade Policy) |
TMA301 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82.5 | Không | |
58 | Kinh tế quốc tế (International Economics) |
KTE308 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 82.5 | KTE200 hoặc KTE203 |
|
59 | Đàm phán kinh tế quốc tế (International Economic Negotiation) |
KTE327 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 82.5 | Không | |
60 | Giao dịch thương mại quốc tế (International Business Transactions) |
TMA302 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 82.5 | Không | |
61 | Logistics và vận tải quốc tế (Logistics and International Freight Forwarding) |
TMA305 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 82.5 | Không | |
62 | Thanh toán quốc tế (International payment) |
TCH412 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 82.5 | Không | |
63 | Phát triển kỹ năng (Skill development) |
PPH101 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 82.5 | Không | |
2.3.2.2. | Pháp luật thương mại quốc tế: Sinh viên lựa chọn 2 trong số học phần dưới đây | 6 | |||||||
64 | Các hiệp định thương mại tự do thế hệ mới (New generation free trade agreements) |
PLU440 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 82.5 | PLU307 PLU426 |
|
65 | Các quy định điều chỉnh vấn đề phi thương mại trong TMQT (Regulations on non-commercial issues in international trade) |
PLU441 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 82.5 | PLU307 | |
66 | Pháp luật thương mại quốc tế (International Trade Law) |
PLU422 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 82.5 | PLU307 | |
67 | Pháp luật kinh doanh quốc tế (International Business Law) |
PLU410 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 82.5 | PLU229 PLU308 |
|
68 | Pháp luật kinh doanh bảo hiểm (Law on Insurance Business) |
PLU455 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 82.5 | PLU229 | |
69 | Pháp luật điều chỉnh thương mại điện tử (E-Commerce Law) |
PLU430 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 82.5 | PLU229 | |
70 | Pháp luật hải quan (Customs Law) |
PLU444 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 82.5 | PLU229 | |
71 | Pháp luật về thuế (Law on Taxation) |
PLU446 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 82.5 | PLU229 | |
72 | Pháp luật trong hoạt động kinh tế đối ngoại (Law on International Economic Activities) |
PLU419 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 82.5 | PLU308 PLU229 |
|
73 | Diễn án giả định quốc tế (International moot court) |
PLU332 | 3 | 15 | 30 | 45 | 60 | Không | |
74 | Pháp luật trong hoạt động khởi nghiệp sáng tạo (Law for startups and innovative entrepreneurship) |
PLU442 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 82.5 | PLU401 | |
3 | Thực tập giữa khóa | 3 | |||||||
75 | Thực tập giữa khóa (Mid- course Internship) |
PLU501 | |||||||
4 | Học phần tốt nghiệp | 9 | |||||||
76 | Khóa luận tốt nghiệp (Graduation Thesis) |
PLU531 |